| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn giới thiệu bản thân
Giới thiệu bản thân tiếng Hàn là 자기 소개, phiên âm là jagi sogae. Dưới đây là những từ vựng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp hằng ngày hiệu quả.
Từ vựng tiếng Hàn về giới thiệu bản thân:
1.이름 /ilrum/: Tên.
2.나이 /nai/: Tuổi.
3.성별 /songbyol/: Giới tính.
4.직업 / jigop/: Nghề nghiệp.
5.취미 /chuymi/: Sở thích.
6.전화번호 /jeonhwabeonho/: Số điện thoại.
7.주소 /juso/: Địa chỉ.
8.국적 /gukjeog/: Quốc tịch.
Một số mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn:
1.안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 제 이름은 유미입니다.
(annyonghaseyo mannaso bangapsseumnida je ireumeun yumiimnida.)
Xin chào. Rất vui được làm quen với mọi người. Tên của tôi là Yumi.
2.저는 스물살입니다.
(joneun seumulssarimnida.)
Tôi 20 tuổi.
3.저는 호치민시 기술 대학교 한국어과 2 학년 대학생입니다.
(joneun hochiminsi gisul daehakkkyo hangugogwa i hangnyon daehakssaengimnida.)
Tôi là sinh viên năm 2 khoa tiếng Hàn của trường Đại học Công Nghệ Tp.HCM.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn giới thiệu bản thân được tổng hợp bởi đội ngũ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn