Home » Máy ảnh trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 15:25:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy ảnh trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/11/2022)
           
Máy ảnh trong tiếng Hàn là 카메라 /kamela/. Là một dụng cụ dùng để thu ảnh thành một ảnh tĩnh hay thành một loạt các ảnh chuyển động (gọi là phim hay video).
Máy ảnh trong tiếng Hàn là 카메라/kamela/. Chức năng của máy ảnh giống với mắt người. Máy ảnh có thể làm việc ở phổ ánh sáng nhìn thấy hoặc ở các vùng khác trong phổ bức xạ điện từ.
Một số từ vựng liên quan đếnMáy ảnh trong tiếng Hàn:
디지털카메라/dijiteol kamela/: Máy ảnh kỹ thuật số.
렌스/lenseu/: Ống kính.
망원렌즈/mangwon lenjeu/: Ống kính tele (Ống kính chụp xa).
줌렌즈/jumlenjeu/: Ống kính zoom.
광각렌즈/gwang-gaglenjeu/:Ống kính góc rộng.
단렌즈/danlenjeu/: Ống kính một tiêu cự.
매크로렌즈/maekeulolenjeu/: Ống kính macro.Máy ảnh trong tiếng Hàn là gì
플래시 /peullaesi/: Đèn flash.
메모리카드/memoli kadeu/: Thẻ nhớ.
카메라배터리/kamela baeteoli/: Pin máy ảnh.
카메라스트랩/kamela seuteulaeb/: Dây đeo máy ảnh.
셔터버튼/syeoteo beoteun/: Nút chụp.렌즈캡/lenjeu kaeb/: Nắp đậy ống kính.
삼각대 /samgagdae/: Chân máy.
조리개/joligae ling/: Vòng chỉnh khẩu độ.
Một số mẫu câu về Máy ảnh trong tiếng Hàn:
1. 64GB 메모리카드를카메라에삽입할있습니까?
/64GB memoli kadeuleul kamela-e sab-ibhal su issseubnikka?/
Tôi có thể gắn thẻ nhớ 64GB vào máy ảnh không?
2. 캐논카메라는얼마입니까?
/kaenon kamelaneun eolmaibnikka?/
Chiếc máy ảnh canon giá bao nhiêu vậy?
3. 지난주에카메라배터리를교체했습니다.
/jinanjue kamela baeteolileul gyochehaessseubnida/
Tôi đã thay pin cho máy ảnh vào tuần trước.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ vựng tiếng Hàn về Máy ảnh.

Bạn có thể quan tâm