Home » Xe cộ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:16:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe cộ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Xe cộ trong tiếng Hàn là 차량 (chalyang). Là phương tiện hỗ trợ làm việc gì đó để đạt được mục đích di chuyển của con người, xe cộ có thể di động hoặc cố định và có thể bị phá hủy khi con người gây tai nạn.

Xe cộ trong tiếng Hàn là 차량 (chalyang).Là các loại phương tiện không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta, hỗ trợ việc đi lại của con người nhằm đạt được mục đích di chuyển và được sử dụng trong giao thông đường bộ và phương tiện ở dạng di động khi chịu tác động của con người.

Một số từ vựng về xe cộ trong tiếng Hàn:

오토바이 (otobai): Xe máy.

쓰레기차 (sseulegi cha): Xe rác.

코치(kochi):  Xe khách.Xe cộ trong tiếng Hàn là gì

버스(beoseu): Xe buýt.

택시(taegsi): Xe taxi.

자동차(jadongcha): Xe ô tô.

세발자전거 (sebaljajeongeo): Xe ba gác.

기차 (gicha): Xe lửa.

카트 (kateu): Xe đẩy.

자동차 추첨 (jadongcha chucheom): Xe múc.

영구차 (yeong-gucha): Xe tang.

구급차 (gugeubcha): Xe cấp cứu.

경찰차 (gyeongchalcha): Xe cảnh sát.

소방차 (sobangcha): Xe cứu hỏa.

트럭 (teuleog): Xe tải.

자전거 (jajeongeo): Xe hai bánh.

많은 케이크 (manh-eun keikeu): Nhiều bánh.

Một số mẫu câu về xe cộ trong tiếng Hàn:

1. 베트남에서 가장 많이 사용되는 교통수단은 오토바이입니다.

/beteunam-eseo gajang manh-i sayongdoeneun gyotongsudan-eun otobaiibnida./

Phương tiện thông dụng được sử dụng ở việt nam là xe máy. 

2. 편도 버스 요금은 3000동입니다.

/pyeondo beoseu yogeum-eun 3000 dong-ibnida./

Giá vé xe buýt một tuyến là 3000 đồng.

3. 구급차를 만날 때는 최대한 빨리 구급대원을 보낼 수 있도록 길을 비켜주세요.

/gugeubchaleul mannal ttaeneun choedaehan ppalli gugeubdaewon-eul bonael su issdolog gil-eul bikyeojuseyo./

Khi gặp xe cứu thương hãy tránh đường để họ đưa người cấp cứu nhanh nhất.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Xe cộ trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm