Home » Ổ khóa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 23:48:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ổ khóa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Ổ khóa trong tiếng Trung là 锁 (suǒ). Là một dụng cụ thường làm bằng kim loại để ngăn việc mở cửa, được làm ra với mục đích để không cho người khác mở được cửa nếu không được phép.

Ổ khóa trong tiếng Trung là 锁 (suǒ). Là một dụng cụ thường làm bằng kim loại để ngăn việc mở cửa, được làm ra với mục đích để không cho người khác mở được cửa nếu không được phép.

Muốn mở cửa đang khóa thì phải có chìa khóa làm bằng kim loại đối với khóa cơ và khóa ổ, hoặc các yêu cầu khác như thẻ từ, vân tay, nhận dạng hình ảnh, nhận dạng tiếng nói đối với khóa điện tử.

Một số từ vựng tiếng Trung về ổ khóa:

挂锁 (guàsuǒ): Khóa treo.

扣锁 (kòu suǒ): Móc khóa.Ổ khóa trong tiếng Trung là gì

 暗码锁 (ànmǎ suǒ): Khóa số, khóa mật mã.

安全锁 (ānquán suǒ): Khóa bảo hiểm.

锁 (suǒ): Khóa.

门闩 (ménshuān): Then cửa.

插销 (chāxiāo): Then sắt.

窗闩 (chuāng shuān): Then cửa sổ.

暗销 (àn xiāo): Khóa ngầm.

弹簧锁 (tánhuáng suǒ): Khóa lò xo.

锁环 (suǒ huán): Vòng khóa.

锁键 (suǒ jiàn): Chốt khóa.

锁孔 (suǒ kǒng): Lỗ khóa.

锁链 (suǒliàn): Dây khóa.

万能钥匙 (wànnéng yàoshi): Chìa khóa vạn năng.

Một số ví dụ tiếng Trung về ổ khóa:

1. 昨天因为忘记锁门,我的电脑被小偷偷走了.

/Zuótiān yīnwèi wàngjì suǒ mén, wǒ de diànnǎo bèi xiǎotōu tōu zǒule/

Bởi vì hôm qua quên khóa cửa, máy tính của tôi đã bị trộm lấy mất rồi.

2. 出门前记得小心锁好门.

/Chūmén qián jìdé xiǎoxīn suǒ hǎo mén/

Nhớ khóa cửa cẩn thận trước khi ra ngoài.

3. 网上银行密码被锁定了.

/Wǎngshàng yínháng mìmǎ bèi suǒdìngle/

Mật khẩu ngân hàng trực tuyến đã bị khóa rồi.

Bài viết này được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Ổ khóa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm