Home » Tiếng Hàn về các loài hoa quý hiếm
Today: 2024-07-05 15:19:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn về các loài hoa quý hiếm

(Ngày đăng: 15/12/2022)
           
Hoa quý hiếm 진귀한 꽃 /jinguyhan kot/ là những loài hoa trong danh mục cần được bảo vệ, bảo tồn. Có những loại đã tuyệt chủng.

Hoa quý hiếm 진귀한 꽃 /jinguyhan kot/ là những loài hoa đang được chăm sóc bảo vệ trong các khu vườn quốc gia, được chính phủ ra biện pháp bảo vệ ngoài thiên nhiên.

Một số từ vựng về các loài hoa quý hiếm:

줄리엣 장미 /juliet jangmi/: hoa hồng Juliet.

제이드 비네 꽃 /jaeiteu binae kot/: hoa Jade Vine.Tiếng Hàn về các loài hoa quý hiếm

덴드로필락스 린데니 /taenteuropilrakseu rintaeni/: hoa Lan ma.

우두바라꽃 /utubarakot/: hoa Ưu Đàm.

카두풀 /katupul/: hoa Quỳnh.

실렌토멘토사 /sillaentomaentosa/: hoa Champion.

앵무새 부리꽃 /aengmusae burikot/: hoa Mỏ Vẹt.

미드미슬트 동백꽃 /miteumiseulteu dongbaekkot/: hoa trà Middlemist.

초콜릿 코스모스 /jokollate koseumoseu/: hoa Chocolate Cosmos.

덴드로비움 꽃 /taenturobium kot/: hoa Bạch Hỏa Hoàng.

Những ví dụ về các loài hoa quý hiếm:

1. 카두풀은 자연에서만 사는 진귀한 꽃이다.

/katupureun jayeoneseoman saneun jinguyhan kotita/.

Hoa Quỳnh là loài hoa hiếm chỉ sống trong môi trường tự nhiên.

2. 진귀한 꽃들은 빨간 책에 기록되어 있다.

/jinguyhan kotteureun balkan jaekgae kiruktueo itta/. 

Những loài hoa quý hiếm được ghi trong sách đỏ.

3. 줄리엣 장미는 세게에서 가장 비싼 꽃이다.

/julliet jangmineun seakaeeseo kajang bisan kotita/.

Hoa hồng Juliet là loài hoa đắt giá nhất thế giới.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các loài hoa quý hiếm.

Bạn có thể quan tâm