Home » Măng tây trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 14:51:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Măng tây trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/10/2023)
           
Măng tây tiếng Hàn là 양송이 /yangsong-i/. là tên gọi thông thường cho loại nấm ẩm, mềm, có hình dạng giống tai mèo (ears) và có màu trắng hoặc nhạt màu nâu.

Măng tây tiếng Hàn là 양송이 /yangsong-i/. Măng tây thường được sử dụng trong nhiều món ăn và có hương vị độc đáo.

Một số từ vựng liên quan đến măng tây trong tiếng Hàn:

1. 표범버섯 /pyobeom beoseot/: Nấm báo

2. 버섯 요리 /beoseot yori/: Món nấm

3. 버섯 찌개 /beoseot jjigae/: Lẩu nấm

4. 버섯 소스 /beoseot sos/: Sốt nấm

5. 버섯 수프 /beoseot sup/: Súp nấm

6. 버섯 /beoseot/: Nấm

7. 표고버섯 /pyogo beoseot/: Nấm măng

Một số ví dụ liên quan đến măng tây trong tiếng Hàn:

1.나는 어제 양송이버섯 요리를 만들었어요.

(Naneun eoje yangsong-i beoseot yori-reul mandeureosseoyo.) 

Hôm qua, tôi đã nấu món măng tây.

2. 양송이버섯은 비타민과 식이섬유가 풍부하다.

(Yangsong-i beoseoseun bitamin gwa sik-i seomuiga pungbuhada.)

Nấm măng tây giàu vitamin và chất xơ.

3.저는 양송이버섯을 찾고 있어요.

(Jeoneun yangsong-i beoseot-eul chatgo isseoyo.)

Tôi đang tìm kiếm nấm măng tây.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Măng tây trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm