Home » Bông hoa tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 20:15:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bông hoa tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Hoa là loài thưc vật có cấu trúc sinh sản. trong các bộ phận của hoa có chưa phân tử đực và phân tử cái có chức năng sản xuất, phát tán và mở rộng tạo ra hạt giống cho cây.

Bông hoa tiếng Hàn là 꽃 (kkot) . Về mặt sinh học thì hoa chính là quá trình sinh sản để tạo ra hạt giống cho cây. Nhưng về mặt nhận thức của con người thì do bề ngoài hoa mang nhiều màu sắc, hình dạng bắt mắt và thu hút người khác. Cho nên mọi người xem hoa như một biểu tượng của sự xinh đẹp, nhẹ nhàng. 

Bông hoa với vẻ ngoài xinh đẹp thường được dùng để trang trí nhà cửa, quán ăn, đám tiệc. Ngoài ra hoa còn được dùng để điều chế nước hoa, màu vẽ, mỹ phẩm. 

Một số từ vựng tiếng HBông hoa tiếng Hàn là gìàn về bông hoa:

꽃다발 (kkotttabal): Bó hoa, lẵng hoa.

꽃 (kkot): Bông hoa. 

부케 (buke): Hoa cưới. 

장미 (jangmi): Hoa hồng

벚꽃 (botkkot): Hoa anh đào. 

해바라기 (haebaragi): Hoa hướng dương. 

국화꽃 (gukwakkot): Hoa cúc. 

연꽃 (yonkkot): Hoa sen

국화 (gukwa): Quốc hoa. 

라벤더 (rabendo): Hoa oải hương. 

튤립 (tyulrip): Hoa tulip, hoa uất kim cương. 

눈꽃 (nunkkot): Hoa tuyết.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bông hoa tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm