| Yêu và sống
Bông hoa tiếng Hàn là gì
Bông hoa tiếng Hàn là 꽃 (kkot) . Về mặt sinh học thì hoa chính là quá trình sinh sản để tạo ra hạt giống cho cây. Nhưng về mặt nhận thức của con người thì do bề ngoài hoa mang nhiều màu sắc, hình dạng bắt mắt và thu hút người khác. Cho nên mọi người xem hoa như một biểu tượng của sự xinh đẹp, nhẹ nhàng.
Bông hoa với vẻ ngoài xinh đẹp thường được dùng để trang trí nhà cửa, quán ăn, đám tiệc. Ngoài ra hoa còn được dùng để điều chế nước hoa, màu vẽ, mỹ phẩm.
Một số từ vựng tiếng Hàn về bông hoa:
꽃다발 (kkotttabal): Bó hoa, lẵng hoa.
꽃 (kkot): Bông hoa.
부케 (buke): Hoa cưới.
장미 (jangmi): Hoa hồng.
벚꽃 (botkkot): Hoa anh đào.
해바라기 (haebaragi): Hoa hướng dương.
국화꽃 (gukwakkot): Hoa cúc.
연꽃 (yonkkot): Hoa sen.
국화 (gukwa): Quốc hoa.
라벤더 (rabendo): Hoa oải hương.
튤립 (tyulrip): Hoa tulip, hoa uất kim cương.
눈꽃 (nunkkot): Hoa tuyết.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bông hoa tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn