Home » Trượt patin tiếng Nhật là gì
Today: 2024-06-29 11:01:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trượt patin tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 29/03/2022)
           
Trượt patin tiếng Nhật là ローラーブレード (rōrāburēdo), là bộ môn thể thao nghệ thuật rèn luyện thể lực phổ biến không chỉ tại Việt Nam mà cả trên toàn thế giới.

Trượt patin tiếng Nhật là ローラーブレード (rōrāburēdo), là hình thức trượt trên mặt đất bằng giày patin.

Còn 1 cách gọi khác là インライン・スケート (inrain suketo), là hình thức kết hợp với trượt băng nghệ thuật bằng giày patin chuyên dụng.

Trượt patin là môn thể thao hiện đại, người chơi sẽ mang giày trượt và thực hiện các kỹ thuật chuyển động uyển chuyển, linh hoạt.

Trượt patin tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về các thể loại trượt patin bằng tiếng Nhật:

1. ペアスラロームジャム (peasurarōmu jamu): phối hợp từ 2 người trở lên.

2. スラローム (surarōmu): trượt patin nghệ thuật.

3. 通り (touri): trượt patin trên đường phố.

4. レーシング-スピード (rēshingu supīdo): trượt patin tốc độ.

5. ホッケー (hokkei): khúc côn cầu patin.

6. 下り坂 (orizaka): trượt patin đổ dốc.

7. フィットネス (fittonesu): trượt patin thể dục.

8. 積極的 (sekigyokuteki): trượt patin mạo hiểm.

9. ダンス フィギュア (dansu figyua): trượt patin nghệ thuật nhảy hiện đại.

10. スケートクロス (sukēto kurosu): trượt patin đua địa hình.

11. 滑り台 (suberidai): trượt patin thắng nghệ thuật.

12. スケートパーク (sukētopāku): thể loại trượt patin trong công viên.

Một số từ câu về các thể loại trượt patin bằng tiếng Nhật:

1. それらのスケートボード はむちゃくちゃ 色鮮 やかな デザイン を 特色 とした.

(sorera no sukētobōdo wa muchakucha shokuaza ya kana dezain o tokushoku to shita).

Những cái ván trượt patin đó được thiết kế với màu sắc sặc sỡ, nổi bật.

2. スケート が 上手になりたいのなら、 真剣 に 習い始 めるべきだ.

(sukēto ga jouzu ni naritai nonara, shinken ni narai hajimerubekida).

Nếu muốn giỏi môn trượt băng nghệ thuật thì phải bắt đầu học nghiêm túc.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - trượt patin tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm