Home » Bưu phẩm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:02:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bưu phẩm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Bưu phẩm trong tiếng Trung là 邮包儿 /yóubāo er/, là một món hàng nào đó được đóng gói và gửi cho bên cung cấp dịch vụ giao hàng vận chuyển, bưu tá, bưu kiện, bưu điện, thư từ.

Bưu phẩm trong tiếng Trung là 邮包儿 /yóubāo er/, là tên gọi chung cho các loại giấy tờ, chứng từ, thư từ, ấn phẩm cần vận chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác thông qua các đơn vị vận chuyển.

Một số từ vựng về bưu phẩm trong tiếng Trung:

1. 邮政支局 /yóu zhèng zhījú/: Bưu cục.

2. 邮局 /yóu jú/:Bưu điện.

3. 邮资 /yóu zī/:Bưu phí.

4. 邮递员 /yóu dì yuán/:Bưu tá.Bưu phẩm trong tiếng Trung là gì

5. 邮费 /yóufèi/:Cước phí bưu điện.

6. 贴邮票 /tiē yóupiào/:Dán tem.

7. 递送 /dìsòng/:Đưa, chuyển.

8. 海关申报单 /hǎiguān shēnbào dān/:Tờ khai hải quan.

9. 附加费 /fù jiāfèi/:Phụ thu.

10. 邮政人员 /yóu zhèng rényuán/:Nhân viên bưu điện.

11. 油车 /yóu chē/:Xe bưu chính.

12. 汇款单 /huì kuǎn dān/:Giấy gửi tiền.

13. 寄信 /jìxìn/:Gửi thư.

14. 登记 /dēngjì/:Đăng kí.

15. 易碎 /yì suì/:Dễ vỡ.

Một số mẫu câu về bưu phẩm trong tiếng Trung.

1. 这件邮包盖着伦敦的邮戳。

/Zhè jiàn yóubāo gàizhe lúndūn de yóuchuō./

Bưu phẩm này được đóng dấu bởi bưu điện Luân Đôn.

2. 你所寄的邮包必须妥善包装。

/Nǐ suǒ jì de yóubāo bìxū tuǒshàn bāozhuāng./

Bưu phẩm mà bạn gửi phải được đóng gói đúng chuẩn.

3.  我希望这个邮包上保险。

/Wǒ xīwàng zhège yóubāo shàng bǎoxiǎn./

Tôi muốn mua bảo hiểm cho bưu phẩm này.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - bưu phẩm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm