| Yêu và sống
Các quốc gia Châu Mỹ trong tiếng Trung là gì
Châu Mỹ 美洲 (Měizhōu) là một châu lục nằm ở Tây Bán Cầu. Châu lục này bao gồm lục địa Bắc Mỹ, eo đất Trung Mỹ và lục địa Nam Mỹ, có diện tích hơn 42 triệu km², đứng thứ hai trên thế giới. Châu Mỹ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ từ vùng cực Bắc đến tận vùng cận cực Nam.
Một số từ vựng về các quốc gia Châu Mỹ trong tiếng Trung:
美国 /Měi guó/: Hoa Kỳ.
阿根廷 /Āgēntíng/: Argentina.
秘鲁 /Bìlǔ/: Peru.
美洲 /Měizhōu/: Châu Mỹ.
智利 /Zhìlì/: Chile.
巴西 /Bāxī/: Brazil.
墨西哥 /Mòxīgē/: Mexico.
哥伦比亚 /Gēlúnbǐyǎ/: Colombia.
加拿大 /Jiānádà/: Canada.
乌拉圭 /Wūlāguī/: Uruguay.
哥斯达黎加 /Gēsīdálíjiā/: Costa Rica.
巴 拉 圭 /Bālāguī/: Paraguay.
厄瓜多尔 /Èguāduō’ěr/: Ecuador.
Một số ví dụ về các quốc gia Châu Mỹ trong tiếng Trung:
1. 加拿大领土面积排名世界第二的国家.
/Jiānádà lǐngtǔ miànjī páimíng shìjiè dì èr de guójiā/.
Canada là quốc gia có diện tích lớn thứ 2 Thế Giới.
2. 美洲是由探险家克里斯托弗·科伦坡发现的.
/Měizhōu shì yóu tànxiǎn jiā Kèlǐsītuōfú•Kēlúnpō fāxiàn de/.
Châu Mỹ được khám phá bởi nhà thám hiểm Christopher Colombo.
3. 美国领土面积排名世界第四的国家.
/Měiguó lǐngtǔ miànjī páimíng shìjiè dì sì de guójiā/.
Hoa Kỳ là quốc gia có diện tích lớn thứ 4 Thế Giới.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Các quốc gia Châu Mỹtrong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn