Home » Bản đồ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 13:43:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bản đồ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 30/05/2022)
           
Bản đồ tiếng Hàn là 지도, phiên âm là jido. Bản đồ là hình thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay cả Trái Đất, bản đồ thường dùng nhất trong địa lý, trong công tác nghiên cứu và du lịch.

Bản đồ tiếng Hàn là 지도, phiên âm là jido. Là bản vẽ đơn giản miêu tả một không gian, địa điểm và hiển thị những thông số liên quan trực tiếp đến vị trí ấy có liên quan đến khu vực xung quanh. 

Bản đồ là sự miêu tả khái quát, thu nhỏ bề mặt Trái Đất hoặc bề mặt thiên thể khác trên mặt phẳng trong một phép chiếu xác định, nội dung của bản đồ được biểu thị bằng hệ thống ký hiệu quy ước.

Bản đồ tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về bản đồ:

지리 (jili): Địa lý.

비율 (biyul): Tỉ lệ.

지구 (jigu): Trái đất.

실지 (silji): Thực tế.

좌표 (jwapyo): Tọa độ.

지점 (jijeom): Địa điểm.

구역 (guyeog): Khu vực.

여행 (yeohaeng): Du lịch.

영토 (yeongto): Lãnh thổ.

공간(gong-gan): Không gian.

연구하다 (yeonguhada): Nghiên cứu.

지구표면 (jigu pyomyeon): Bề mặt trái đất.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về bản đồ:

1. 지도는지리연구지구과학을위한효과적인지원도구입니다.

(jidoneun jili yeongu mich jigu gwahag-eul wihan hyogwajeog-in jiwon dogu-ibnida).

Bản đồ là công cụ hỗ trợ đắc lực cho nghiên cứu địa lý và khoa học trái đất.

2. 지도는공간에서물체의모양, 크기상호위치를알려주는공간모델입니다.

(jidoneun gong-gan-eseo mulche-ui moyang, keugi mich sangho wichileul allyeojuneun gong-gan model-ibnida).

Bản đồ là một mô hình không gian cho biết hình dạng, kích thước và vị trí lẫn nhau của các đối tượng trong không gian.

3. 여행할모든것을신중하게준비하고지도를가져오는것을잊지마십시오.

(yeohaenghal ttae modeun geos-eul sinjunghage junbihago jidoleul gajyeooneun geos-eul ij-ji masibsio).

Khi đi du lịch, hãy chuẩn bị mọi thứ cẩn thận và đừng quên mang theo bản đồ.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – bản đồ tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm