Home » Nhân viên phục vụ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:21:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhân viên phục vụ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/04/2022)
           
Nhân viên phục vụ tiếng hàn là 직원, (phiên âm là jig-won). Nhân viên phục vụ là những người được thuê để làm công việc tại một nhà hàng hoặc tụ điểm ẩm thực cố định hoặc lưu động.

Nhân viên phục vụ tiếng hàn là 직원, phiên âm (jig-won). Nhân viên phục vụ là những người được thuê để làm công việc tại một nhà hàng hoặc tụ điểm ẩm thực cố định hoặc lưu động để phục vụ cho khách hàng bằng việc bưng bê, phục vụ cho khách các món ăn và đồ uống theo yêu cầu của khách khi họ gọi.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nhân viên phục vụ:

관리 (koal-li): Quản lý.

요리사 (yô-si-sa): Đầu bếp.

주방장 (ju-bang-jang): Bếp trưởng.

식당 직원 (sik-tang jik-won): Nhân viên phục vụnhà hàng.

바텐더 (ba-thên-đo): Nhân viên pha chế.

자리 (jali): Chỗ ngồi, chỗ.

리스트 (liseuteu): Danh sách.

웨이트리스 (weiteuliseu): Nhân viên phục vụ nữ.

따르다 (ttaleuda): Rót.

익히다 (ighida): Nấu chín.

정도 (jeongdo): Mức độ.

삶다 (salmda): Luộc.

선택하다 (seontaeghada): Chọn lựa.

오랫동안 (olaesdong-an): Lâu, trong thời gian lâu.

출납원 (chul-nap-won): Nhân viên thu ngân.

확인하다 (hwag-inhada): Xác nhận.

디저트 (dijeoteu): Món tráng miệng.

방값 (bang-gabs): Tiền phòng.

잔돈 (jandon): Tiền thừa, tiền thối.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến nhân viên phục vụ:

1. 레스토랑의 서비스 직원에 대해 만족하십니까?

(leseutolang-ui seobiseu jig-won-e daehae manjoghasibnikka?)

Bạn có hài lòng với nhân viên phục vụ của nhà hàng không?

2. 네, 매우 만족합니다.

(ne, maeu manjoghabnida.)

Vâng, rất hài lòng.

3. 웨이트리스가 주문을 받기 위해 손님 옆에 대기할 것입니다.

(weiteuliseuga jumun-eul badgi wihae sonnim yeop-e daegihal geos-ibnida.)

Sẽ có nhân viên phục vụ nữ đến để nhận gọi món của anh.

4. 주문하시겠습니까?

(jumunhasigessseubnikka?)

Anh muốn gọi món không?

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - nhân viên phục vụ tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm