Home » Quả lê trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 22:03:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quả lê trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Quả lê Hàn Quốc được trồng nhiều ở Nachi. Đa số các giống lê được hái vào mùa hè và mùa thu, những quả lê Hàn Quốc có hình dáng đẹp, vị giòn ngọt, hấp dẫn và chứa nhiều dinh dưỡng.

Quả lê trong tiếng Hàn là 배 (bae). Là quả tròn, màu vàng nhạt, thịt quả trắng, giòn, ngọt, nhiều nước. Trọng lượng mỗi quả từ 6 - 8 lạng và có mùa từ tháng 10 - 12 hàng năm. Quả lê tính lạnh, bình hòa không độc hại, rất giàu vitamin C và pectin là chất giúp làm tăng độ xốp và men vi sinh giúp hệ tiêu hóa ổn định, nhu động ruột thải bã dễ dàng.

Quả lê trong tiếng Hàn là gì.Một số từ vựng về quả lê trong tiếng Hàn:

동그라미 (donggeurami): Hình tròn.

노란색 (noransaek): Màu vàng.

재배되다 (jaebaedoeda): Được trồng trọt.

비따민 (bittamin): Vitamin.

배즙 (baejeub): Nước ép lê.

바삭하다 ( basakada): Giòn.

채취되다 (chaechwidoeda): Được hái.

모습 (moseup): Hình dáng.

수출하다 (suchulhada): Xuất khẩu.

가을 (gaeul): Mùa thu.

배잼 (baejaem): Mứt lê.

수피 (supi): Vỏ quả.

병을 예방하다 (byeongeul hada): Ngừa bệnh.

독깜 (dokkkam): Cảm cúm.

Một số ví dụ về quả lê trong tiếng Hàn:

1. 배는 깎아서 그대로 먹어도 되고 갈아서 주스로 마셔도 좋다.

(baeneun kkakkaseo geudaelo meogeodo doego galaseo juseulo masyeodo johda).

Cắt lê ra ăn cũng được mà xay ra lấy nước uống cũng được.

2. 나는 과일 중에서 물이 많고 단 배를 가장 좋아한다.

(naneung wail jungeseo muli manhgo dan baeleul gajang johahanda).

Trong tất cả trái cây tôi thích nhất là quả  vì có nhiều nước và ngọt.

3. 육회 배랑 같이 씹으면 먹을 만하다고요.

(yughoe baelang gati ssibeumyeon meogeul manhadagoyo).

Thịt bò sống ăn chung với lê sẽ rất ngon hả.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Quả lê trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm