Home » Từ vựng tiếng Trung về gỏi
Today: 2024-07-08 12:31:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về gỏi

(Ngày đăng: 09/08/2022)
           
Gỏi (nộm) có thể được hiểu như là các loại rau và các loại thịt sẽ được trộn lại chung với nhau, thêm gia vị cho vừa ăn. Trong phương ngữ miền Nam gỏi là tên gọi chung cho các món rau trộn chua ngọt.

Gỏi trong tiếng Trung là 凉拌 (liáng bàn). Trong phương ngữ miền Bắc, “gỏi” được hiểu như các loại thịt cá ăn tái hoặc sống như gỏi cá mè, cá nghệch, cá lăng, các loại cá thường được ăn sống sau khi đã sơ chế, kèm với nước chấm cay.

Một số từ vựng tiếng Trung về gỏi:

1. 凉拌芒果 (liáng bàn máng guǒ): Gỏi xoài.

2. 凉拌蕉蕾 (liáng bàn jiāo lěi): Gỏi bắp chuối.

3. 凉拌鲂 (liáng bàn fáng): Gỏi cá mè.

4. 凉拌空心菜 (liáng bàn kōng xīn cài): Gỏi rau muống.

5. 凉拌 (liáng bàn): Gỏi.Từ vựng tiếng Trung về gỏi

6. 凉拌黄瓜 (liáng bàn huáng guā): Gỏi dưa chuột.

7. 凉拌莲藕 (liáng bàn lián ǒu): Gỏi ngó sen.

8. 凉拌鲱鱼 (liáng bàn fēi yú): Gỏi cá trích.

9. 凉拌鲟鱼 (liáng bàn xún yú): Gỏi cá tầm.

10. 凉拌木瓜 (liáng bàn mù guā): Gỏi đu đủ.

11. 凉拌海蜇 (liáng bàn hǎi zhē): Gỏi sứa.

12. 凉拌肉皮 (liáng bàn ròu pí): Gỏi bì.

Một số mẫu câu tiếng Trung về gỏi:

1. 你去参观了哪些地方?

(nǐ qù cān ɡuān le nǎ xiē dì fɑnɡ).

Bạn đã tham quan được những nơi nào?

2. 给我一凉拌芒果芒果和一瓶啤酒,给她一份普通的米饭.

(gěi wǒ yī liáng bàn máng guǒ máng guǒ hé yī píng pí jiǔ, gěi tā yī fèn pǔ tōng de mǐ fàn).

Cho tôi một gỏi xoài và một chai bia, cho cô ấy một phần cơm bình thường.

3. 我来中国已经两个月了, 但我还没有去过西安.

(wǒ lái zhōng guó yǐ jīng liǎng gè yuè le, dàn wǒ hái méi yǒu qù guò xī ān).

Tôi đến Trung Quốc được 2 tháng rồi, nhưng tôi vẫn chưa đi Tây An.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về gỏi.

Bạn có thể quan tâm