Home » Dân tộc tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 19:31:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dân tộc tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/03/2022)
           
Dân tộc tiếng Hàn là 민족, minjok. Là hình thái đặc thù của một tập đoàn người, xuất hiện trong quá trình phát triển tự nhiên, được phân biệt bởi hai đặc trưng là ngôn ngữ, văn hoá.

Dân tộc tiếng Hàn là 민족, có phiên âm là minjok.

Dân tộc là quốc gia theo nghĩa rộng, gồm những người dân cùng với nhau sinh sống trên một lãnh thổ rộng to, được vận hành bởi sự quản trị của bộ máy nhà nước, trong một dân tộc thì có thể gồm nhiều tộc người, mỗi tộc người lại có những nét văn hóa truyền thống và ngôn ngữ khác nhau tạo ra nét phong phú, độc đáo.

Dân tộc tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến dân tộc:

1. 조국 /joguk/: tổ quốc.

2. 단일민족 국가 /tanilminjuk gukga/: quốc gia đơn dân tộc. 

3. 공산국가 /gongsangukga/: quốc gia cộng sản. 

4. 자유국가 /jayugukga/: quốc gia tự do.

5. 다민족 국가 /taminjuk gukga/: quốc gia đa dân tộc.

6. 가죽 /gajuk/: gia tộc.

7. 민족 /mijnuk/: dân tộc, chủng tộc, dòng giống.

8. 소수민족 /sosuminjuk/: dân tộc thiểu số.

9. 종교 /jongkyo/: tôn giáo.

10. 무교 /mukyo/: không tôn giáo.

11. 동포 /tongpho/: đồng bào.

12. 난민 /nanmin/: người tị nạn.

13. 동무 /tongmu/: đồng chí.

14. 개도국 /gaetoguk/: nước đang phát triển.

15. 신흥국 /singeungguk/: nước mới nổi.

Một số mẫu câu liên quan đến dân tộc:

1. 각 민족은 전통과 전통 문화에 대한 고유한 특징을 지니고 있다.

/gak minjogeun jontonggwa jontong munhwae daehan goyuhan teukjjingeul jinigo ittta/.

Mỗi dân tộc đều mang trong mình những nét đặc trưng riêng về truyền thống, văn hóa truyền thống.

2. 그는 베트남에서 가장 큰 소수민족인 Tay 민족이다.

/geuneun beteunameso gajang keun sosuminjogin tei minjogida/.

Cậu ấy là người dân tộc Tày, dân tộc thiểu số lớn nhất ở Việt Nam.

3. 전통적인 아오자이는 민족적 정체성을 가지고 있다.

/jontongjogin aojaineun minjokjjok jongchesongeul gajigo ittta/.

Áo dài truyền thống mang bản sắc dân tộc.

Bài viết dân tộc tiếng Hàn là gì được đội ngũ OCA biên soạn.

Bạn có thể quan tâm