Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại rắn
Today: 2024-07-06 19:29:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại rắn

(Ngày đăng: 20/07/2022)
           
Rắn là động vật có xương sống, có màng ối, ngoại nhiệt với các lớp vảy xếp chồng lên nhau. Có thể phân biệt rắn độc và rắn không độc dựa vào đặc điểm bên ngoài của chúng.

Rắn trong tiếng Trung là 蛇 (shé). Là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, có thân hình tròn dài, thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài khác bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại rắn:

1. 眼镜蛇 (yǎn jìng shé): Rắn hổ mang.

2. 眼镜王蛇 (yǎn jìng wáng shé): Rắn hổ mang chúa.

3. 五步蛇、白花蛇、蕲蛇 (wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé): Rắn lục mũi hếch.Từ vựng tiếng Trung về các loại rắn

4. 蛇毒 (shé dú): Nọc rắn.

5. 蛇 (shé): Rắn.

6. 水蛇 (shuǐ shé): Rắn nước.

7. 灰鼠 (huī shǔ): Rắn ráo. 

8. 珊瑚蛇 (shān hú shé): Rắn san hô.

9. 三索锦蛇 (sān suǒ jǐn shé): Rắn sọc dưa.

10. 海蛇 (hǎi shé): Rắn biển.

11. 百花锦蛇 (bǎi huā jǐn shé): Rắn sọc khoanh.

12. 蛇皮 (shé pí): Da rắn.

Một số mẫu câu tiếng Trung về các loại rắn:

1. 绿海龟是海洋龟类的总称,所有龟鳖目动物中唯一生活在海洋的物种.

(lǜ hǎi guī shì hǎi yáng guī lèi de zǒng chēng, suǒ yǒu guī biē mù dòng wù zhòng wéi yī shēng huó zài hǎi yáng de wù zhǒng).

Rùa biển xanh là một thuật ngữ chung cho các loài rùa biển, là loài duy nhất trong tất cả các loài rùa sống ở đại dương.

2. 目前全球共有3,000多种蛇类,包括体型最短小的细盲蛇科以至最长的蟒科及蚺科.

(mù qián quán qiú gòng yǒu 3,000 duō zhǒng shé lèi, bāo kuò tǐ xíng zuì duǎn xiǎo de xì máng shé kē yǐ zhì zuì zhǎng de mǎng kē jí rán kē).

Hiện nay, có hơn 3.000 loại rắn trên thế giới, bao gồm cả loài rắn nhỏ nhất cho đến những con trăn dài nhất.

3. 海龟是一种古老而神奇的大型海洋爬行动物.

(hǎi guī shì yī zhǒng gǔ lǎo ér shén qí de dà xíng hǎi yáng pá xíng dòng wù).

Rùa biển là loài bò sát biển lớn và cổ xưa.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại rắn.

Bạn có thể quan tâm