Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề công ty
Today: 2024-07-01 09:49:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề công ty

(Ngày đăng: 11/05/2023)
           
Công ty trong tiếng Nhật là 会社 (かいしゃ - kaisha). Hãy cùng Oca ghi nhớ ngay những từ vựng liên quan đến chủ đề về công ty.

Công ty trong tiếng Nhật là 会社 (かいしゃ - kaisha). 

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề về công ty:

1. 会社員 (かいしゃいん - kaishain): Nhân viên văn phòng.

2. 株式会社 (かぶしきがいしゃ - kabushiki gaisha): Công ty cổ phần.

3. 有限会社 (ゆうげんがいしゃ - yuugen gaisha): Công ty TNHH.

4. 企業 (きぎょう - kigyou): Doanh ngiệp.

5. 事務所 (じむしょ - jimusho): Văn phòng.

6. 事務員 (じむいん - jimuin): Thư ký văn phòng.

7. 開発部 (かいはつぶ - kaihatsubu): Bộ phận phát triển.

8. 総務部 (そうむぶ - soumubu): Bộ tổng vụ.

9. 社長 (しゃちょう - shachou): Chủ tịch.

10. 副社長 (ふくしゃちょう - fukushachou): Phó chủ tịch.

11. 取締役 (とりしまりやく - torishimaryaku): Giám đốc.

12. 専務 (せんむ - senmu): Giám đốc điều hành.

13. 部長 (ぶちょう - buchou): Trưởng phòng.

14. 課長 (かちょう - kachou): Trưởng bộ phận.

15. 上司 (じょうし - joushi): Cấp trên.

16. 部下 (ぶか - buka): Cấp dưới.

17. 同僚 (どうりょう - douryou): Đồng nghiệp.

18. 受付 (うけつけ - uketsuke): Khu vực tiếp tân.

19. 名刺 (めいし - meishi): Danh thiếp.

20. 辞表 (じひょう - jihyou): Đơn từ chức.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề công ty.

Bạn có thể quan tâm