| Yêu và sống
Mùa xuân tiếng Nhật là gì
Mùa xuân tiếng Nhật là 春 phiên âm haru. Trong 4 mùa, có thể khẳng định rằng, mùa xuân là mùa đẹp nhất không chỉ vì những nét yêu kiều diễm lệ của nó như cây lá xanh tươi, nghìn hoa đua nở, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa xuân ở Nhật Bản bắt đầu từ tháng ba.
Một số từ vựng về mùa xuân tiếng Nhật:
彼岸 (ひがん): Ngày thanh minh.
お墓参 (はかまいり): Tảo mộ.
お花見 (はなみ): Đi ngắm hoa.
三月 (さ ん が つ) : Tháng ba.
梅 (うめ): Hoa mơ Nhật.
桜 (さくら): Hoa anh đào.
成人 (せいじんひ): Ngày lễ trưởng thành.
立春 (りっしゅん): Lập xuân.
節分 (せつぶん): Lễ tiết phân.
豆 (まめまき): Ném đậu.
花見 (はなみ): Ngắm hoa anh đào.
燕 (つばめ): Chim én.
菱餅 (ひしもち): Bánh Hishimochi
桃の花 (もものはな): Hoa đào.
粽 (ちまき): Bánh gói lá tre.
Một số mẫu câu về mùa xuân tiếng Nhật:
1. 春のそよ風が道端で花を動かします。
(Haru no soyokaze ga michibata de hana o ugokashimasu.)
Làn gió nhẹ của mùa xuân làm lay động những bông hoa bên đường.
2. 人々は春の小雨が木々が芽生えるのを見るのを待ちます。
(Hitobito wa haru no kosame ga kigi ga mebaeru no o miru no o machimasu.)
Mọi người đợi cơn mưa nhẹ đầu mùa xuân để nhìn cây cối đâm chồi nảy lộc.
3. 花見に行きますか?
(Hanami ni ikimasu ka?)
Bạn có đi xem hoa anh đào không?
Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - mùa xuân tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn