Home » Phấn đấu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 09:44:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phấn đấu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/10/2023)
           
Phấn đấu trong tiếng Trung là 奋斗 /fèndòu/, là sự nỗ lực, cố gắng, là ý chí, nghị lực của con người khi muốn thực hiện mục tiêu, đạt được thành công hay điều ta mong muốn.

Phấn đấu trong tiếng Trung là 奋斗 /fèndòu/, là sự gắng sức, bền bỉ nhằm đạt tới mục đích cao đẹp đã đề ra, sự phấn đấu còn tạo nên tinh thần sức mạnh để chiến thắng chính bản thân.

Một số từ vựng liên quan đến phấn đấu trong tiếng Trung:

努力 /nǔlì/: Nỗ lực

加油 /jiāyóu/: Cố lên

尽力 /jìnlì/: Tận lực

坚持 /jiānchí/: Kiên trì

目的 /mùdì/: Mục đích

奋斗不息 /fèndòu bù xī/: Phấn đấu không ngừng

理想 /lǐxiǎng/: Lý tưởng

成功 /chénggōng/: Thành công

全力以赴 /quánlì yǐ fù/: Nỗ lực hết mình

奋不顾身 /fènbùgùshēn/: Phấn đấu quên mình

Một số ví dụ về phấn đấu trong tiếng Trung:

1. 为了达到一定目的而努力奋斗。

/wèile dádào yīdìng mùdì ér nǔlì fèndòu/.

Nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu.

2. 为了实现理想,他一直奋斗不息。

/wèile shíxiàn lǐxiǎng, tā yīzhí fèndòu bù xī/.

Anh ấy phấnđấu không ngừng để hiện thực hóa lý tưởng của bản thân.

3.我要努学习,奋斗成为一名优秀的学生。

/wǒ yào nǔlì xuéxí, fèndòu chéngwéi yī míng yōuxiù de xuéshēng/.

Tôi phải chăm chỉ học tập, phấn đấu trở thành một học sinh xuất sắc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Phấn đấu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm