Home » Địa hình trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 08:11:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Địa hình trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Địa hình trong tiếng Trung là 地形 (Dìxíng), là bề mặt của một vùng, với sự phân bố của các yếu tố như núi, đồi, đồng bằng, bình nguyên.

Địa hình trong tiếng Trung là 地形 (Dìxíng), là phần mặt đất với các yếu tố trên bề mặt của nó như dáng đất, chất đất, thủy hệ, lớp thực vật, đường giao thông, điểm dân cư, các địa vật.

Một số từ vựng về Địa hình trong tiếng Trung:

平板仪 /Píngbǎn yí/: Máy đo địa hình.

地形图 /Dìxíng tú/: Bản đồ địa hình.

地形 /Dìxíng/: Địa hình.

高山/Gāo shān/: Núi.Địa hình trong tiếng Trung là gì

丘陵 /Qiū líng/: Đồi.

河 /Hé/: Sông.

沙漠 /Shā mò/: Sa mạc.

岛屿 /Dǎo yǔ/: Đảo.

海洋 /Hăi yáng/: Đại dương.

海湾 /Hǎi wān/: Vịnh.

半岛 /Bàn dăo/: Bán đảo.

湖 /Hú/: Hồ.

平原 /Píngyuán/: Bình nguyên.

丛林 /Cóng lín/: Rừng nhiệt đới.

沼泽 /Zhăo zé/: Đầm lầy.

瀑布 /Pù bù/: Thác nước.

山脉 /Shān mài/: Dãy núi.

火山 /Huŏ shān/: Núi lửa.

Một số ví dụ về Địa hình trong tiếng Trung:

1. 你见过喜马拉雅山脉吗?

/Nǐ jiànguò xǐmǎlāyǎ shānmài ma?/

Bạn đã bao giờ nhìn thấy dãy núi Himalaya chưa?

2. 明天我们将学习各类地形.

/Míngtiān wǒmen jiāng xuéxí gè lèi dìxíng./

Ngày mai chúng ta sẽ học về tất cả các loại địa hình.

3. 我刚买了一张新的地形图.

/Wǒ gāng mǎile yī zhāng xīn dì dìxíng tú./

Tôi vừa mua một bản đồ địa hình mới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Địa hình trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm