Home » Hàng hóa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:22:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hàng hóa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/09/2022)
           
Hàng hóa trong tiếng Trung là 货品 /huòpǐn/, là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một số nhu cầu của con người thông qua trao đổi hay buôn bán và được lưu thông trên thị trường.

Hàng hóa trong tiếng Trung là 货品 /huòpǐn/, là tài sản có thể trao đổi, mua, bán trên thị trường, có khả năng thỏa mãn nhu cầu của con người, bao gồm các loại động sản và bất động sản.

Một số từ vựng về hàng hóa trong tiếng Trung:

产品 /chǎnpǐn/: Sản phẩm.

新产品 /xīn chǎnpǐn/: Sản phẩm mới.

批发价格 /pīfā jiàgé/: Giá sỉ.Hàng hóa trong tiếng Trung là gì

零售价格 /língshòujiàgé/: Giá lẻ.

料品出厂单 /liào pǐn chūchǎng dān/: Hóa đơn xuất hàng.

包装 /bāo zhuāng/: Đóng gói.

出库 /chū kù/: Xuất kho.

发票 /fāpiào/: Hóa đơn.

市场 /shìchǎng/: Thị trường.

国际市场 /guójì shìchǎng/: Thị trường quốc tế.

Một số ví dụ về hàng hóa trong tiếng Trung:

1/ 我们应考虑产品的通用性。

/Wǒmen yìng kǎolǜ chǎnpǐn de tōngyòng xìng/.

Chúng ta nên xem xét tính thông dụng của sản phẩm.

2/ 每一种货品上都有制造者标记。

/Měi yī zhǒng huòpǐn shàng dū yǒu zhìzào zhě biāojì/.

Trên mỗi một loại hàng hóa đều có ký hiệu của nhà sản xuất.

3/ 我们将向市场供应新商品。

/Tāmen jiāng xiàng shìchǎng gōngyìng xīn shāngpǐn/.

Chúng ta sẽ cung cấp hàng hóa mới cho thị trường.

Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Hàng hóa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm