Home » Cửa hàng tiện lợi tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 04:14:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cửa hàng tiện lợi tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/07/2022)
           
Cửa hàng tiện lợi tiếng Trung là 便利商店 /biànlì shāngdiàn/ là một loại hình doanh nghiệp bán lẻ quy mô nhỏ với sản phẩm là một loạt các mặt hàng hàng ngày như cửa hàng tạp hóa.

Cửa hàng tiện lợi tiếng Trung là 便利商店 /biànlì shāngdiàn/ là một loại hình doanh nghiệp bán lẻ quy mô nhỏ với sản phẩm là một loạt các mặt hàng hàng ngày như cửa hàng tạp hóa.

Các từ vựng tiếng Trung về cửa hàng tiện lợi:

柜台 /guìtái/: Quầy hàng.

会员卡 /huìyuán kǎ/: Thẻ hội viên.

累积点 /lěijī diǎn/: Điểm tích lũy.Cửa hàng tiện lợi tiếng Trung là gì

便利商店 /biànlì shāngdiàn/: Cửa hàng tiện lợi.

品牌 /pǐnpái/: Nhãn hiệu.

库存 /kùcún/: Hàng tồn kho.

保质期 /bǎozhìqī/: Thời hạn sử dụng.

售货员 /shòuhuòyuán/: Người bán hàng.

生产日期 /shēngchǎn rìqí/: Ngày sản xuất.

付款 /fùkuǎn/: Thanh toán.

账单 /zhàngdān/: Hóa đơn.

收据 /shōujù/: Biên lai.

信用卡 /xìnyòngkǎ/: Thẻ tín dụng.

现金 /xiànjīn/: Tiền mặt.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về cửa hàng tiện lợi:

1/ 顾客很多, 一个售货员张罗不过来.

/Gùkè hěnduō, yīgè shòuhuòyuán zhāngluo bùguò lái/.

Khách đông đến nổi một nhân viên bán không nổi.

2/ 如果你经常在便利商店买东西,请办一张会员卡,你会收到很多折扣.

/Rúguǒ nǐ jīngcháng zài biànlì shāngdiàn mǎi dōngxī, qǐng bàn yī zhāng huìyuán kǎ, nǐ huì shōu dào hěnduō zhékòu/.

Nếu bạn hay đến cửa hàng tiện lợi mua đồ thì hãy là thể hội viên, bạn sẽ nhận được nhiều ưu đãi.

3/ 如果你要买方便面就去到便利商店.

/Rúguǒ nǐ yāomǎi fāngbiànmiàn jiù qù dào biànlì shāngdiàn/.

Nếu bạn muốn mua mì gói, hãy đến cửa hàng tiện lợi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA -  cửa hàng tiện lợi tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm