| Yêu và sống
Văn phòng phẩm tiếng Pháp là gì
Văn phòng phẩm tiếng Pháp là papeterie(n.f).
Văn phòng phẩm là những vật phẩm đơn giản phục vụ cho các hoạt động văn phòng như là sổ, giấy in, giấy viết, bút chì, bút bi, giấy bóng kính, kẹp, ghim, băng dính, hồ dán, túi nhựa, cặp nhựa, túi bìa cứng, sổ cặp tài liệu, băng keo giấy, phong bì.
Sử dụng văn phòng phẩm tại các phòng ban là điều không thể thiếu. Đó là thành phần thiết yếu và quan trọng với các doanh nghiệp.
Một số từ vựng liên quan đến văn phòng phẩm trong tiếng Pháp:
1. Trombone: Ghim giấy.
2. Enveloppe: Phong bì.
3. Timbre: Tem.
4. Punaise: Đinh ghim.
5. Calendrier: Lịch.
6. Papier collant: Cuộn băng keo.
7. Stylo: Bút máy.
8. Cahier: Quyển vở.
9. Crayon: Bút chì.
10. Main de papier.: Tệp tin.
Một số mẫu câu liên quan đến văn phòng phẩm trong tiếng Pháp:
1. Je cherche une agrafeuse.
Tôi đang tìm đồ bấm.
2. Ce calendrier a été produit en 2022.
Quyển lịch này được sản xuất năm 2022.
3. Le livre se trouve sur le côté gauche de l'ordinateur.
Quyển vở nằm bên trái cái máy tính.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - văn phòng phẩm tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn