| Yêu và sống
Tàu thuyền tiếng Trung là gì
Tàu thuyền tiếng Trung gọi là 船舶 (chuánbó). Các loại tàu thuyền khi đóng mới hoặc hoán cải cần được tính toán thiết kế trong đó có phần tính toán ổn định tàu và phê duyệt bởi các cơ quan có đăng kiểm tàu. Không được sử dụng tàu thuyền vượt quá tải trọng cho phép.
Một số từ vựng tiếng Trung về tàu thuyền:
商船 (shāngchuán): Tàu buôn.
水翼船 (shuǐ yì chuán): Tàu cánh ngầm.
战舰 (zhànjiàn): Tàu chiến.
军舰 (jūnjiàn): Tàu hải quân.
集装箱船 (jízhuāngxiāng chuán): Tàu container.
油轮 (yóulún): Tàu chở dầu.
救助船 (jiùzhù chuán): Tàu cứu hộ.
渔船 (yúchuán): Tàu đánh cá.
轮船 (lúnchuán): Tàu thủy.
帆船 (fānchuán): Thuyền buồm.
副官 (fùguān): Thuyền phó.
船长 (chuánzhǎng): Thuyền trưởng.
赛艇 (sài tǐng): Thuyền đua.
Một số ví dụ tiếng Trung về tàu thuyền:
1/ 集装箱船的承载能力通常以标准箱表示.
(Jízhuāngxiāng chuán de chéngzài nénglì tōngcháng yǐ biāozhǔn xiāng biǎoshì).
Sức chở của tàu container thường được biểu thị bằng TEU.
2/ 你买票上船了吗?
(Nǐ mǎi piào shàng chuánle ma?)
Bạn đã mua vé để lên thuyền chưa?
3/ 以风为动力的船称为帆船.
(Yǐ fēng wèi dònglì de chuán chēng wèi fānchuán).
Thuyền chạy bằng sức gió được gọi là thuyền buồm.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Tàu thuyền tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn