Home » Tàu thuyền tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 11:17:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tàu thuyền tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/06/2022)
           
Tàu thuyền tiếng Trung gọi là 船舶 (chuánbó). Tàu thuyền là phương tiện hoạt động trên mặt nước hoặc dưới mặt nước bao gồm tàu, thuyền và các phương tiện khác có động cơ hoặc không có động cơ.

Tàu thuyền tiếng Trung gọi là 船舶 (chuánbó). Các loại tàu thuyền khi đóng mới hoặc hoán cải cần được tính toán thiết kế trong đó có phần tính toán ổn định tàu và phê duyệt bởi các cơ quan có đăng kiểm tàu. Không được sử dụng tàu thuyền vượt quá tải trọng cho phép.

Một số từ vựng tiếng Trung về tàu thuyền:

商船 (shāngchuán): Tàu buôn.

水翼船 (shuǐ yì chuán): Tàu cánh ngầm.

战舰 (zhànjiàn): Tàu chiến.Tàu thuyền tiếng Trung là gì

军舰 (jūnjiàn): Tàu hải quân.

集装箱船 (jízhuāngxiāng chuán): Tàu container.

油轮 (yóulún): Tàu chở dầu.

救助船 (jiùzhù chuán): Tàu cứu hộ.

渔船 (yúchuán): Tàu đánh cá.

轮船 (lúnchuán): Tàu thủy.

帆船 (fānchuán): Thuyền buồm.

副官 (fùguān): Thuyền phó.

船长 (chuánzhǎng): Thuyền trưởng.

赛艇 (sài tǐng): Thuyền đua.

Một số ví dụ tiếng Trung về tàu thuyền:

1/ 集装箱船的承载能力通常以标准箱表示.

(Jízhuāngxiāng chuán de chéngzài nénglì tōngcháng yǐ biāozhǔn xiāng biǎoshì).

Sức chở của tàu container thường được biểu thị bằng TEU.

2/ 你买票上船了吗?

(Nǐ mǎi piào shàng chuánle ma?)

Bạn đã mua vé để lên thuyền chưa?

3/ 以风为动力的船称为帆船.

(Yǐ fēng wèi dònglì de chuán chēng wèi fānchuán).

Thuyền chạy bằng sức gió được gọi là thuyền buồm.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Tàu thuyền tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm