Home » Từ vựng về phương hướng trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-21 23:16:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về phương hướng trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Phương hướng là hướng của một vật thể như một đường thẳng, mặt phẳng hoặc một vật thể rắn khác là một trong những khái niệm được dùng để miêu tả không gian mà vật đó chiếm giữ.

Bốn phương hướng địa lý chính là hướng Đông, hướng Tây, hướng Nam, hướng Bắc.

Phương hướng tiếng Pháp là orientation/n.f/, có nghĩa là các cách thức để tìm và giải quyết một việc hoặc một vấn đề nào đó, cũng giống như khi ta đi lạc hướng thì sẽ có la bàn xác định lại phương hướng cho ta.

Những chuyển động quay và sự tịnh tiến có trong tưởng tượng có thể thay đổi, nhưng phương hướng của vật thể không thay đổi và địa điểm của vật thể cũng không thay đổi khi vật quay.

 Từ vựng về phương hướng trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến phương hướng trong tiếng Pháp:

1. Ici: Ở đây.

2. Gauche: Bên trái.

3. Droite: Bên phải.

4. Direction Nord: Bắc.

5. Direction Ouest: Tây.

6. Direction Sud: Nam.

7. Direction Est: Đông.

8. À droite: Bên phải.

9. À gauche: Bên trái.

10. Tout droit: Ngay phía trước.

11. Dans quelle direction?: Ở hướng nào?

Một số mẫu câu liên quan đến phương hướng trong tiếng Pháp:

1. La maison est sur le côté gauche de l'arbre.

Ngôi nhà nằm bên trái của cái cây.

2. Ici, il y a 2 chats.

Ở đây, có 2 con mèo.

3. Le soleil se lève à l'Est.

Mặt trời mọc đằng đông.

Bài viết được biên soạn bởi trung tâm OCA – từ vựng về phương hướng trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm