Home » Con bò trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:11:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con bò trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/08/2022)
           
Bò là tên gọi chung để chỉ các loài động vật trong chi động vật có vú với danh pháp khoa học Bos, bao gồm các dạng bò rừng và bò nhà. Bò nhà là loại động vật móng guốc được thuần hóa phổ biến nhất.

Con bò trong tiếng Trung là 黄牛 (huáng niú). Bò được chăn nuôi như gia súc để lấy thịt (thịt bò, thịt bê), như bò để lấy sữa, lấy da và các sản phẩm khác (dùng làm phân hữu cơ hay nhiên liệu), ngoài ra còn là động vật cày kéo ở nông thôn. 

Một số từ vựng tiếng Trung về bò:

1. 印度野牛 (yìn dù yě niú): Bò tót.

2. 牛奶 (niú nǎi): Sữa bò.

3. 麝牛 (shè niú): Bò xạ.Con bò trong tiếng Trung là gì

4. 林牛 (lín niú): Bò xám.

5. 黄牛 (huáng niú): Con bò.

6. 牦牛 ( máo niú): Bò Tây Tạng.

7. 爪哇野牛 (zhǎo wā yě niú): Bò rừng Ban-ten.

8. 美洲野牛 (měi zhōu yě niú): Bò rừng Bi-dông (bizon).

9. 兽牙爬行动物 (shòu yá pá xíng dòng wù): Bò sát răng thú.

10. 奶牛 (nǎi niú): Bò sữa.

11. 牛犊 (niú dú): Con bê.

12. 牛棚 (niú péng): Chuồng bò.

Một số mẫu câu tiếng Trung về bò:

1. 由于各地条件不同, 产牛犊的时间也不同.

(yóu yú gè dì tiáo jiàn bù tóng,chǎn niú dú de shí jiān yě bù tóng).

 Do điều kiện ở mỗi nơi khác nhau, nên thời gian đẻ cũng khác nhau.

2. 每个地方的奶牛都有不同的特点.

(měi gè dì fāng de nǎi niú dōu yǒu bù tóng de tè diǎn).

Những con bò ở mỗi nơi đều có những đặc điểm khác nhau.

3. 牛奶是最古老的天然乳制品之一.

(niú nǎi shì zuì gǔ lǎo de tiān rán rǔ zhì pǐn zhī yī).

Sữa bò là một trong những sản phẩm làm từ sữa tự nhiên lâu đời nhất.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Con bò trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm