Home » Rau củ quả trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:21:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rau củ quả trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Rau củ quả trong tiếng Hàn là 채소 là loại thực phẩm không thể thiếu trong chế độ dinh dưỡng của một người như súp lơ xanh, củ cà rốt, quả nho, quả cam.

Rau củ quả trong tiếng Hàn là 채소 (chae-so) là loại thực phẩm không thể thiếu trong chế độ dinh dưỡng của một người. Là nguồn thực phẩm cực kì phong phú và cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng như chất sơ, canxi, các loại vitamin, khoáng chất,...

Mỗi loại rau củ quả khác nhau đều mang lại những lợi ích riêng biệt cho sức khỏe. 

Rau củ quả trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về rau củ quả:

사과 (sa-kwa): Táo.

살구 (sal-ku): Quả mơ.

 바나나 (ba-na-na): Quả chuối.

콩나물 (kong-na-mul): Giá đỗ.

피망 (pi-mang): Ớt ngọt, ớt chuông.

브로콜리 (beu-ro-kol-li): Súp lơ xanh.

블루베리 (beul-lu-be-ri): Quả việt quất.

콜리플라워 (kol-li-peul-la-weo): Súp lơ trắng.

셀러리 (sel-leo-ri): Cần tây.

체리 (che-ri): Cherry, quả anh đào.

옥수수 (ok-su-su): Ngô.

크랜베리 (keu-raen-be-ri): Mạn việt quất.

당근 (tang-keun): Củ cà rốt.

오이 (o-i): Dưa chuột.

가지 (ka-ji): Quả cà tím.

마늘 (ma-neul): Tỏi.

생강 (saeng-kang): Cây gừng.

레몬 (re-mon): Quả chanh.

양상추 (yang-sang-chu): Rau xà lách.

망고 (mang-ko): Quả xoài.

자몽 (ja-mong): Bưởi.

포도 (po-to): Quả nho.

버섯 (beo-seot): Nấm.

양파 (yang-pa): Hành tây.

복숭아 (bok-sung-a): Quả đào.

후추 (hu-chu): Tiêu.

파인애플 (pa-in-ae-peul): Quả dứa.

자두 (ja-tu): Quả mận.

감자 (kam-ja): Củ khoai tây.

오렌지 (o-ren-ji): Quả cam.

라즈베리 (ra-jeu-be-ri): Dâu rừng.

콩 (kong): Đỗ, đậu.

시금치 (si-keum-chi): Cải bó xôi.

고구마 (ko-ku-ma): Khoai lang.

순무 (sun-mu): Cây củ cải.

수박 (su-bak): Dưa hấu.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - rau củ quả trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm