Home » Cơm chiên trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 14:27:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cơm chiên trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/05/2022)
           
Cơm chiên là một món ăn quen thuộc mà chúng ta dùng trong bữa ăn nào cũng được, được chế biến trong chảo hoặc chảo rán và thường được trộn với các thành phần khác như trứng, rau, hải sản hoặc thịt.

Cơm chiên trong tiếng Hàn là 볶음밥 (bokkeumbab). Món ăn được làm bằng cách cắt nhỏ những thứ như thịt hay rau cho vào cơm và rang (chiên) với dầu. Là món chiên thông dụng, thơm ngon và dễ làm.

Người Hàn thường chiên cơm kết hợp cùng kim chi cải thảo để tạo thành cơm rang kim chi cay nồng, vừa ngon, vừa lạ nhưng cách chế biến lại rất nhanh chóng, tiện lợi.

Cơm chiên trong tiếng Hàn là gì.Một số từ vựng về cơm chiên trong tiếng Hàn:

찬밥 (chanbap): Cơm nguội.

볶다 (boktta): Chiên, rang.

프라이팬 (peuraipaen): Chảo chiên cơm.

야채 (yachae): Rau củ.

간식 (gansik): Món ăn phụ.

유명한 음식 (yumyeonghan eumsig): Món ăn nổi tiếng.

화족 (hwajok): Người Hoa.

김치볶음밥 (gimchibokkeumbap): Cơm chiên kim chi.

소시지 (ssosiji): Lạp xưởng.

햄 (haem): Dăm bông.

Một số ví dụ về cơm chiên trong tiếng Hàn:

1. 소고기가 들어가는 볶음밥이 아주 맛있어요.

(sogogi gadeuleoganeun bokkeumbabi aju masisseoyo).

Tôi nghe nói là món cơm rang thịt bò rất ngon.

2. 대학생 때 달걀볶음밥을 자주 먹었어요.

(daehagsaeng ttae dalgyalbokkeumbabeul jaju meogeosseoyo).

Hồi sinh viên tôi thường xuyên ăn cơm chiên trứng.

3. 우리 가족은 보통 아침에 쌀국수나 볶음밥을 먹어요.

(uli gajogeun botong achime ssalgugsuna bokkeumbabeul meogeoyo). 

Thông thường bữa sáng gia đình tôi ăn phở hoặc cơm rang.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cơm chiên trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm