Home » Hòa giải trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 14:15:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hòa giải trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/05/2023)
           
Hòa giải trong tiếng Trung là 打圆场 /dǎyuánchǎng/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung để chỉ việc hòa giải, giải hòa, làm hòa cho người khác, thường dùng trong khẩu ngữ.

Hòa giải trong tiếng Trung là là 打圆场 /dǎyuánchǎng/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, thường dùng trong giao tiếp thường ngày, để chỉ việc hòa giải, giải hòa, làm hòa cho người khác.

Một số từ vựng về hòa giải trong tiếng Trung:

打圆场 /dǎyuánchǎng/: Hòa giải, giải hòa, giải quyết tranh chấp

调解纠纷 /Tiáojiě jiūfēn/: Giải quyết tranh chấp

缓和僵局 /huǎnhé jiāngjú/: Giải quyết tranh chấp, bế tắc

打个圆场 /Dǎ gè yuánchǎng/: Đi hòa giải, giải hòa, giải quyết tranh chấp

Một số ví dụ về hòa giải trong tiếng Trung:

1/  哈迪夫人赶紧问客人假期过得怎么样,替自己的言不得体打圆场。

Hā dí fūrén gǎnjǐn wèn kèrén jiàqīguò dé zěnme yàng, tì zìjǐ de yán bùdé tǐ dǎyuánchǎng.

Bà Hardy vội vàng hỏi những vị khách của mình rằng kỳ nghỉ của họ diễn ra như thế nào, hòa giải thay những lời nhận xét không đáng của bà.

2/ 悟空拿糖作醋故意道,“你也是偷偷溜出来的,要不要老孙在佛祖跟前给你打打圆场?”。

Wùkōng ná táng zuò cù gùyì dào,“nǐ yěshì tōutōu liū chūlái de, yào bùyào lǎo sūn zài fózǔ gēnqián gěi nǐ dǎ dǎyuánchǎng?”.

Ngộ Không giả vờ khó chịu, cố ý nói: “Ngươi cũng lẻn ra ngoài, muốn lão Tôn trước mặt Phật Tổ dàn xếp ổn thỏa cho ngươi sao?”.

3/ 我对沈先生说,这是‘拟于不伦’,沈先生知道我是真生气了,就赶紧写了和诗打圆场。

Wǒ duì shěn xiānshēng shuō, zhè shì ‘nǐ yú bù lún’, shěn xiānshēng zhīdào wǒ shì zhēn shēngqìle, jiù gǎnjǐn xiěle hè shī dǎyuánchǎng.

Tôi nói với ông Shen rằng đây là "sự bắt chước ở Bulun", ông Shen biết rằng tôi thực sự tức giận nên ông ấy đã nhanh chóng viết một bài thơ để xoa dịu mọi chuyện.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Hòa giải trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm