| Yêu và sống
Chiều tối tiếng Nhật là gì
Chiều tối tiếng Nhật là 夕方 (yuukata), hay còn được gọi là hoàng hôn, là khoảng thời gian kể từ ngay sau khi mặt trời lặn cho tới khi trời tối hẳn.
Buổi chiều tối có các hoạt động đặc trưng như chuẩn bị và dùng bữa tối, các cuộc gặp gỡ xã hội mang tính trang trọng hoặc các cuộc giải trí.
Một số từ vựng liên quan đến chiều tối bằng tiếng Nhật:
夜分 (yabun): Xế chiều.
朝日 (asahi): Bình minh.
夕映え (yuubae): Ánh chiều tà.
夕べ (yuube): Tối qua.
夕陽 (yuuhi): Mặt trời lặn.
夕暮れ (yuugure): Chạng vạng tối.
夜明け (yoake): Bình minh.
夕日 (yuuhi): Mặt trời ban chiều.
夕方の影 (yuugata no kage): Bóng chiều.
Một số câu liên quan đến chiều tối bằng tiếng Nhật:
夕方 ごろから 雨 が 降り出した.
(yuugata goro kara ame ga furidashita).
Trời mưa bắt đầu từ khoảng chiều tối.
夕方 の ラッシュ アワー に 帰宅しようと 試 みる.
(yuugata no rasshu awā ni kitaku shiyou to kokoro miru).
Tôi cố gắng về nhà vào giờ cao điểm lúc chiều tối.
夕日 に 映える富士山.
(yuuhi ni haeru fujisan).
Núi Phú Sĩ rực lên lúc trời chiều.
Nội dung bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - chiều tối tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn