Home » Giao thông đường hàng không tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 18:06:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giao thông đường hàng không tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/08/2022)
           
Giao thông đường hàng không tiếng Trung là 空中航线交通 /kōngzhōng hángxiàn jiāotōng/ là các phi công được đào tạo sử dụng máy bay để tham gia vận tải hàng không và tuân thủ các quy định về an toàn bay.

Giao thông đường hàng không tiếng Trung là 空中航线交通 /kōngzhōng hángxiàn jiāotōng/ là các phi công được đào tạo sử dụng máy bay để tham gia vận tải hàng không và tuân thủ các quy định về an toàn bay.

Các từ vựng tiếng Trung về giao thông đường hàng không:

飞机 /fēijī/: Máy bay.

起飞 /qǐfēi/: Cất cánh.

降落 /jiàngluò/: Hạ cánh.

空中航线交通 /kōngzhōng hángxiàn jiāotōng/: Giao thông đường hàng không.Giao thông đường hàng không tiếng Trung là gì

跑道 /pǎodào/: Đường băng.

直升机 /zhíshēngjī/: Máy bay trực thăng.

机场 /jīchǎng/: Sân bay.

机长 /jīzhǎng/:  Phi công.

空姐 /kōngjiě/: Tiếp viên hàng không.

航班 /hángbān/: Chuyến bay.

航空港 /hángkōnggǎng/: Cảng hàng không.

航速 /hángsù/: Tốc độ bay.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về giao thông đường hàng không:

 1/ 飞机在早上五点起飞.

/Fēijī zài zǎoshang wǔ diǎn qǐfēi/.

Máy bay sẽ cất cánh vào lúc 5 giờ sáng.

2/ 飞行时,飞机必须确保空中航线交通安全.

/Fēixíng shí, fēijī bìxū quèbǎo kōngzhōng hángxiàn jiāotōng ānquán/.

Khi bay, tàu bay phải đảm bảo an toàn giao thông đường hàng không.

3/ 空姐穿得衣服很漂亮.

/Kōngjiě chuān dé yīfú hěn piàoliang/.

Tiếp viên hàng không mặc đồ đẹp thật.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giao thông đường hàng không tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm