| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn
Vật dụng để nấu ăn là những đồ dùng không thể thiếu được trong căn bếp. Các dụng cụ nhà bếp thông minh vừa thực hiện đúng chức năng mang lại hỗ trợ người tiêu dùng trong công việc bếp núc vừa như những món đồ trang trí cho phòng bếp thêm đẹp mắt.
Một số từ vựng tiếng Trung về vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn:
炖锅 /dùn guō/: nồi hầm.
电饭锅 /diàn fàn guō/: nồi cơm điện.
锅盖 /guō gài/: nắp xoong.
漏斗 /lòudǒu/: cái phễu.
汤灌 /tāng guàn/: nồi canh.
饭盒 /fànhé/: hộp cơm.
餐叉 /cān chā/: nĩa.
电炉 /diànlú/: bếp điện.
平底煎锅 /píngdǐ jiān guō/: chảo rán.
筷子 /kuàizi/: đũa.
汤匙 /tāngchí/: thìa súp.
烤肉叉 /kǎoròu chā/: xiên nướng thịt.
Một số ví dụ tiếng Trung về vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn:
1. 我这个 星期 只是 得到 了 一个 捐赠 的 炖锅.
/Wǒ zhège xīngqí zhǐshì dédàole yīgè juānzèng de dùn guō./
Tuần này tôi vừa được tặng một cái nồi hầm.
2. 中国人吃饭一般使用筷子.
/Zhōngguó rén chīfàn yībān shǐyòng kuàizi./
Người Trung Quốc thường sử dụng đũa để ăn.
3. 现在几乎每个家庭至少都有一个电饭煲.
/Xiànzài jīhū měi gè jiātíng zhìshǎo dōu yǒu yīgè diànfànbāo./
Bây giờ hầu như nhà nào cũng có ít nhất một nồi cơm điện.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn