Home » Từ vựng tiếng Trung vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn
Today: 2024-11-21 12:45:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn

(Ngày đăng: 13/12/2022)
           
Vật dụng để nấu ăn là những đồ dùng không thể thiếu được trong căn bếp. Các dụng cụ nhà bếp thông minh vừa thực hiện đúng chức năng mang lại hỗ trợ người tiêu dùng trong công việc bếp núc,...

Vật dụng để nấu ăn là những đồ dùng không thể thiếu được trong căn bếp. Các dụng cụ nhà bếp thông minh vừa thực hiện đúng chức năng mang lại hỗ trợ người tiêu dùng trong công việc bếp núc vừa như những món đồ trang trí cho phòng bếp thêm đẹp mắt.

Một số từ vựng tiếng Trung về vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn:

炖锅 /dùn guō/: nồi hầm.

电饭锅 /diàn fàn guō/: nồi cơm điện.

锅盖 /guō gài/: nắp xoong.Từ vựng tiếng Trung vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn

漏斗 /lòudǒu/: cái phễu.

汤灌 /tāng guàn/: nồi canh.

饭盒 /fànhé/: hộp cơm.

 餐叉 /cān chā/: nĩa.

电炉 /diànlú/: bếp điện.

平底煎锅 /píngdǐ jiān guō/: chảo rán.

筷子 /kuàizi/: đũa.

汤匙 /tāngchí/: thìa súp.

烤肉叉 /kǎoròu chā/: xiên nướng thịt.

Một số ví dụ tiếng Trung về vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn:

1. 我这个 星期 只是 得到 了 一个 捐赠 的 炖锅.

/Wǒ zhège xīngqí zhǐshì dédàole yīgè juānzèng de dùn guō./

Tuần này tôi vừa được tặng một cái nồi hầm.

2. 中国人吃饭一般使用筷子.
/Zhōngguó rén chīfàn yībān shǐyòng kuàizi./

Người Trung Quốc thường sử dụng đũa để ăn.

3. 现在几乎每个家庭至少都有一个电饭煲.

/Xiànzài jīhū měi gè jiātíng zhìshǎo dōu yǒu yīgè diànfànbāo./

Bây giờ hầu như nhà nào cũng có ít nhất một nồi cơm điện.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung vật dụng không thể thiếu khi nấu ăn.

Bạn có thể quan tâm