Home » Sư phạm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:21:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sư phạm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/10/2023)
           
Sư phạm trong tiếng Trung là 师范 /shīfàn/, là một ngành khoa học về giáo dục và giảng dạy tại trường học, người tham gia ngành sư phạm đạo ra nguồn nhân lực chất lượng cho đất nước.

Sư phạm trong tiếng Trung là 师范 /shīfàn/, là một ngành khoa học về giáo dục và giảng dạy tại trường học, nhằm đào tạo ra các nguồn nhân lực cho đất nước.

Một số từ vựng liên quan đến sư phạm trong tiếng Trung:

师范大学 /shīfàn dàxué/: Đại học sư phạm

老师 /lǎoshī/: Thầy cô

师范学院 /shīfàn xuéyuàn/: Học viện sư phạm

学生 /xuéshēng/: Học sinh

师范 /shīfàn/: Sư phạm

小学 /xiǎoxué/: Tiểu học

高中 /gāozhōng/: Trường THPT

初中 /chūzhōng/: Trường THCS

专业 /zhuānyè/: Chuyên ngành

职业 /zhíyè/: Nghề nghiệp

Một số ví dụ về sư phạm trong tiếng Trung:

1. 河内师范大学在越南很有名。

/Hénèi shīfàn dàxué zài yuènán hěn yǒumíng/.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội rất nổi tiếng ở Việt Nam.

2. 他在胡志明市师范大学读书。

/Tā zài Húzhìmíng shì shīfàn dàxué dúshū/.

Anh ấy học ở Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.

3. 他想在河内师范大学读书,未来想做一位老师。

/Tā xiǎng zài Hénèi shīfàn dàxué dúshū, wèilái xiǎng zuò yī wèi lǎoshī/.

Anh ấy muốn học tại Đại học Sư phạm Hà Nội, trong tương lai muốn trở thành thầy giáo.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Sư phạm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm