Home » Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty
Today: 2024-11-21 19:59:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty

(Ngày đăng: 11/04/2022)
           
Hiện nay, các doanh nghiệp Hàn Quốc không ngừng mở rộng ở thị trường Việt Nam và để làm việc tốt trong các doanh nghiệp Hàn Quốc thì việc trang bị từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty là điều cần thiết.

Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty giúp bạn giao tiếp tốt và có cách xử lí phù hợp trong công việc. Đồng thời là bước đệm để bạn có thể hòa nhập môi trường công ty một cách dễ dàng nhất.

Bên cạnh đó, việc biết nhiều từ vựng sẽ giúp bạn để lại ấn tượng tốt cho nhà tuyển dụng khi tham gia phỏng vấn.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến công ty:

의장님 (uijangnim): chủ tịch

이사님 (isanim): giám đốc điều hành

인사관리 매니저님 (insagwalri maenijonim): trưởng phòng nhân sự

최고 회계사님 (chwego hwegyesanim): kế toán trưởng

씨이오 (ssiio): giám đốc điều hành CEO

회사원 (hwesawon): nhân viên công ty

월급 (wolgeup): tiền lươngTừ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty

보너스 (bonoseu): tiền thưởng

기 본월급 (gi bonwolgeup): lương cơ bản

잔업수당 (janopssudang): tiền tăng ca

월급명세서 (wolgeummyongseso): bảng lương

의료보험료 (uiryobohomnyo): phí bảo hiểm

공제 (gongje): khoản trừ

Một số mẫu câu tiếng Hàn thông dụng giao tiếp trong công ty:

저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.

Tôi mới đến nên không biết, hãy chỉ tôi nhé.

무엇을 도와드릴까요?

Tôi có thể giúp gì được bạn?

저는 노력하곘습니다.

Tôi sẽ nỗ lực hơn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty.

Bạn có thể quan tâm