| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty giúp bạn giao tiếp tốt và có cách xử lí phù hợp trong công việc. Đồng thời là bước đệm để bạn có thể hòa nhập môi trường công ty một cách dễ dàng nhất.
Bên cạnh đó, việc biết nhiều từ vựng sẽ giúp bạn để lại ấn tượng tốt cho nhà tuyển dụng khi tham gia phỏng vấn.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến công ty:
의장님 (uijangnim): chủ tịch
이사님 (isanim): giám đốc điều hành
인사관리 매니저님 (insagwalri maenijonim): trưởng phòng nhân sự
최고 회계사님 (chwego hwegyesanim): kế toán trưởng
씨이오 (ssiio): giám đốc điều hành CEO
회사원 (hwesawon): nhân viên công ty
월급 (wolgeup): tiền lương
보너스 (bonoseu): tiền thưởng
기 본월급 (gi bonwolgeup): lương cơ bản
잔업수당 (janopssudang): tiền tăng ca
월급명세서 (wolgeummyongseso): bảng lương
의료보험료 (uiryobohomnyo): phí bảo hiểm
공제 (gongje): khoản trừ
Một số mẫu câu tiếng Hàn thông dụng giao tiếp trong công ty:
저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.
Tôi mới đến nên không biết, hãy chỉ tôi nhé.
무엇을 도와드릴까요?
Tôi có thể giúp gì được bạn?
저는 노력하곘습니다.
Tôi sẽ nỗ lực hơn.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn