| Yêu và sống
Cảm xúc trong tiếng Anh là gì
Cảm xúc trong tiếng Anh là emotion /ɪˈməʊ.ʃən/, là một chu kỳ vô tận của các tín hiệu điện hóa tạo ra từ não, phản ánh nhận thức của chúng ta trước một sự vật hay sự việc.
Một số từ vựng về cảm xúc trong tiếng Anh:
Expression /ɪkˈspreʃ.ən/: Biểu hiện.
Happy /ˈhæp.i/: Vui vẻ.
Sad /sæd/: Buồn.
Angry /ˈæŋ.ɡri/: Tức giận.
Disgust /dɪsˈɡʌst/: Ghê tởm.
Furious /ˈfjʊə.ri.əs/: Giận dữ.
Mad /mæd/: Phát cuồng.
Envy /ˈen.vi/: Ghen tỵ.
Irritation /ˌɪr.ɪˈteɪ.ʃən/: Khó chịu.
Bitter /ˈbɪt.ər/: Phẫn uất.
Nervous /ˈnɜː.vəs/: Lo lắng.
Fear /fɪər/: Sợ hãi.
Alarm /əˈlɑːm/: Cảnh giác.
Shock /ʃɒk/: Bất ngờ.
Proud /praʊd/: Tự hào.
Một số ví dụ về cảm xúc trong tiếng Anh:
1. Nowadays, not only are people less happy in life, but they are also becoming depressed.
Ngày nay, con người không chỉ kém hạnh phúc trong cuộc sống mà còn trở nên trầm cảm.
2. Advertising traditionally relies on the persuasive power of positive emotions.
Quảng cáo thường hay dựa vào sức mạnh thuyết phục của những cảm xúc tích cực.
3. The teacher was shocked to hear the girl screaming.
Giáo viên đã rất bất ngờ khi nghe cô gái la hét.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA - Cảm xúc trong tiếng Anh là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn