Home » Kẹt xe trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-21 21:34:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kẹt xe trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 12/09/2022)
           
Kẹt xe trong tiếng trung là 堵车/dǔchē/, là tình trạng không thể lưu thông được của xe cộ do hệ thống giao thông bị quá tải hay do những nguyên nhân bất khả kháng dẫn đến hiện tượng ồn tắc giao thông.

Kẹt xe trong tiếng trung là 堵车/dǔchē/, là một tình trạng xảy ra trong mạng lưới giao thông khi lưu lượng phương tiện gia tăng nhanh chóng.

Một số từ vựng về kẹt xe trong tiếng Trung:

交通 /jiāotōng/: Giao thông.

道路 /dàolù/: Đường sá.Kẹt xe trong tiếng trung là gì

狭窄 /xiázhǎi/: Chật hẹp.

车辆 /chēliàng/: Xe cộ.

通行 /tōngxíng/: Đi lại.

堵塞 /dǔsè/: Tắc nghẽn.

现象 /xiànxiàng/: Hiện tượng.

红绿灯 /hónglǜdēng/: Đèn giao thông.

节奏 /jiézòu/: Tiết tấu; nhịp điệu.

加快 /jiākuài/: Tăng tốc.

Một số ví dụ về kẹt xe trong tiếng Trung:

1/北京市的交通很方便.

/Běijīngshì de jiāotōng hěn fāngbiàn./

Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.

2/上下班时间,这个路口经常堵车.

/Shàngxiàbān shíjiān,zhègè lùkǒu jīngcháng dǔchē./

Lúc vào ca và tan ca, đường này thường xuyên kẹt xe.

3/ 这是罕见的现象.

/Zhè shì hǎnjiàn de xiànxiàng./

Đây là một hiện tượng hiếm gặp.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Kẹt xe trong tiếng Trung là gì?

Bạn có thể quan tâm