Home » Ngày Quốc tế Phụ nữ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 12:43:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày Quốc tế Phụ nữ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/05/2022)
           
Ngày Quốc tế Phụ nữ trong tiếng hàn là 세계 여성의 날 (segye yeoseongui nal). Ngày Quốc tế Phụ nữ là ngày mà cả xã hội bày tỏ tình cảm, sự quan tâm và tôn trọng đối với người phụ nữ.

Ngày Quốc tế Phụ nữ trong tiếng Hàn là 세계 여성의 날 (segye yeoseongui nal). Ngày Quốc tế Phụ nữ còn được gọi là ngày Liên Hợp Quốc vì Nữ quyền và Hòa bình Quốc tế, đây là ngày tôn vinh nữ giới, ngày mà đàn ông sẽ dành tặng những lời chúc, những món quà cho người phụ nữ trong cuộc sống của họ như mẹ, vợ, bạn gái.

Ngày Quốc tế Phụ nữ trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về ngày Quốc tế Phụ nữ trong tiếng Hàn:

여자 (yeoja): Phụ nữ.

고생 (gosaeng): Vất vả.

주부 (jubu): Nội trợ.

어머니 (eomeoni): Mẹ.

고모 (gomo): Cô.

세계 여성의 날 (segye yeoseongui nal): Ngày Quốc tế Phụ nữ.

국제여성회 (gugjeyeoseonghoe): Hội phụ nữ quốc tế.

장미 (jangmi): Hoa hồng.

이모 (imo): Dì.

선물 (seonmul): Quà tặng.

누워서 쉬다 (nuwoseo swida): Nằm và thư giãn.

Một số ví dụ về ngày Quốc tế Phụ nữ trong tiếng Hàn:

1. 어머니 사랑합니다. 저한테 어머니는 최고입니다.

(eomeoni salanghabnida. jeohante eomeonineun choegoibnida)

Con yêu mẹ. Với con mẹ là người tốt nhất.

2. 세계 여성의 날을 축하합니다.

(segye yeoseongui naleul chughahabnida)

Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.

3. 3월 8일은 세계 여성의 날입니다.

(samwol palileun segye yeoseongui nalibnida)

Ngày mồng 8 tháng 3 là ngày Quốc tế Phụ nữ.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - ngày Quốc tế Phụ nữ trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm