Home » Ngân hàng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 20:38:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngân hàng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Ngân hàng tiếng Nhật là 銀行 phiên âm ginkō là một tổ chức tài chính chấp nhận tiền gửi và định kênh những tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các thị trường vốn.

Ngân hàng tiếng Nhật là 銀行 phiên âm ginkō là việc kinh doanh cung ứng thường xuyên một hoặc một số nghiệp vụ như nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản. Chúng ta có thể gửi tiền vào ngân hàng để hàng tháng lấy lời hoặc vay tiền ngân hàng.

Ngân hàng tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về ngân hàng tiếng Nhật:

1. 口座 (こうざ) : Số tài khoản.

2. 金額 (きんがく): Số tiền.

3. 現金自動預払機 (げんきんじどうよはらいき): ATM (cây rút tiền tự động).

4. 平均所得 (へい きん しょ とく): Thu nhập bình quân.

5. 残高 (ざんだか): Số dư.

6. 残高照会 (ざんだかしょうかい): Vấn tin số dư.

7.銭箱 (ぜにばこ): Hộp tiền.

8. 銀行手数料: Tiền phí ngân hàng.

9. 銀行支店 (ぎんこうしてん): Chi nhánh ngân hàng.

10. 現金 (げんきん): Tiền mặt.

11.銀行 (ぎんこう): Ngân hàng.

12. 出納係 (すいとうかかり): Thu ngân.

13. 安い (やすい): Giá rẻ.

14. 小切手帳 : Sổ tay tài chính.

15. 小切手 (こぎって): Tấm Sec.

16. 硬貨 (こうか): Tiền Đồng xu.

17. 消費税 (しょうひぜい): Tiền thuế tiêu thụ.

18. 偽札 (にせさつ): Tiền giả.

19. クレジットカード: Thẻ tín dụng.

20. 通貨 (つうか):  Tiền tệ.

21. 両替 (りょうがえ): Tiền thu đổi ngoại tệ.

22. 預金 (よきん): Tiền gửi.

23. 借金 (しゃっきん): Khoản nợ.

24. 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng.

25. 割引 (わりびき): Tiền giảm giá.

26. 寄付 (きふ): Tặng.

27. 経済 (けいざい): Nền kinh tế.

28. (値段が)高い, (ねだんが)たかい: Đắt đỏ.

29. 外貨預金 (がいかよきん): Tiền gửi ngoại tệ.

30. 外国為替 (がいこくかわせ): Tiền ngoại hối.

31. 銀行から金を借りる (ぎんこうからきんをかりる): Khoản vay tại ngân hàng.

32. 銀行に多額の預金がある (ぎんこうにたがくのよきんがある): Khoản tiết kiệm ở ngân hàng.

33. 銀行と取引がある (ぎんこうととりひきがある): Tài khoản ngân hàng.

34. デビットカード: Thẻ ghi nợ.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ngân hàng tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm