Home » Ghen tỵ tiếng Trung là gì
Today: 2024-06-30 05:59:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ghen tỵ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/09/2022)
           
Ghen tỵ tiếng Trung là 嫉妒 /Jídù/, là một cảm xúc xảy ra khi một người thiếu đặc điểm tốt đẹp, thành tích, vật sở hữu của người khác và mong muốn điều đó hoặc mong muốn người khác không có được điều đó.

Ghen tỵ tiếng Trung là 嫉妒 /Jídù/, có thể là nghi ngờ hoặc phản ứng và nó thường được củng cố như một chuỗi những cảm xúc đặc biệt mạnh mẽ và được xây dựng như một trải nghiệm phổ quát của con người.

Một số từ vựng về ghen tỵ trong tiếng Trung:

喜爱 /xǐ’ài/: Thích.

生气 /shēngqì/: Tức giận.

抑郁 /yìyù/: Hậm hực, uất ức.

寂寞 /jìmò/: Sự cô đơn.

疑问 /yíwèn/: Sự hoài nghi.Ghen tỵ tiếng Trung là gì

满意 /mǎnyì/: Hài lòng.

恨 /hèn/: Hận.

失望/shīwàng/: Thất vọng.

Một số ví dụ về ghen tỵ trong tiếng Trung:

1. 他不会为爸爸骂他的话恨爸爸的。

/Tā bù huì wèi bàba mà tā dehuà hèn bàba de/.

Anh ấy sẽ không hận bố mình vì những lời ông ấy mắng mỏ.

2. 伊阿古背叛奥赛罗是出于嫉妒。

/Yī āgǔ bèipàn àosài luó shì chū yú jídù/.

Lago phản bội Othello vì ghen tỵ.

3.我男朋友还生我的气,他不要跟我说话。

/Wǒ nán péngyǒu hái shēng wǒ de qì, tā bùyào gēn wǒ shuōhuà/.

Bạn trai tôi vẫn còn giận tôi, anh ấy không nói chuyện với tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Ghen tỵ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm