Home » Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
Today: 2024-07-05 13:49:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

(Ngày đăng: 19/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc Music /ˈmjuzɪk/ là một bộ môn nghệ thuật dùng chất giọng, âm thanh để diễn đạt các cung bậc cảm xúc, tình cảm của con người.

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc Music /ˈmjuzɪk/ là một bộ môn nghệ thuật dùng chất giọng, âm thanh để diễn đạt các cung bậc cảm xúc, tình cảm của con người. 

Một số từ vựng tiếng Anh về âm nhạc:

Beat /bit/: Nhịp trống

Harmony /ˈhɑrməni/: Hòa âm.

Lyrics /ˈlɪrɪks/: Lời bài hát.

Melody (Tune) /ˈmɛlədi (tun)/: Giai điệu.

Note /noʊt/: Nốt nhạc.

Rhythm /ˈrɪðəm/: Nhịp điệu.

Scale /skeɪl/: Gam.

Solo /ˈsoʊˌloʊ/: Đơn ca.

Duet /duˈɛt/: Biểu diễn đôi/ Song ca.

In tune /ɪn tun/: Đúng tông.

Out of tune /aʊt ʌv tun/: Lệch tông.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về âm nhạc:

1. Do you play any musical instruments?

/du ju pleɪ ˈɛni ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənts?/

Bạn chơi nhạc cụ nào?

2. What music do you like to listen to?

/wʌt ˈmjuzɪk du ju laɪk tu ˈlɪsən tu?/

Bạn thích nghe nhạc nào?  

3. Who is your favorite singer?

/hu ɪz jʊər ˈfeɪvərɪt ˈsɪŋər?/

Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc.  

Bạn có thể quan tâm