| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc Music /ˈmjuzɪk/ là một bộ môn nghệ thuật dùng chất giọng, âm thanh để diễn đạt các cung bậc cảm xúc, tình cảm của con người.
Một số từ vựng tiếng Anh về âm nhạc:
Beat /bit/: Nhịp trống
Harmony /ˈhɑrməni/: Hòa âm.
Lyrics /ˈlɪrɪks/: Lời bài hát.
Melody (Tune) /ˈmɛlədi (tun)/: Giai điệu.
Note /noʊt/: Nốt nhạc.
Rhythm /ˈrɪðəm/: Nhịp điệu.
Scale /skeɪl/: Gam.
Solo /ˈsoʊˌloʊ/: Đơn ca.
Duet /duˈɛt/: Biểu diễn đôi/ Song ca.
In tune /ɪn tun/: Đúng tông.
Out of tune /aʊt ʌv tun/: Lệch tông.
Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về âm nhạc:
1. Do you play any musical instruments?
/du ju pleɪ ˈɛni ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənts?/
Bạn chơi nhạc cụ nào?
2. What music do you like to listen to?
/wʌt ˈmjuzɪk du ju laɪk tu ˈlɪsən tu?/
Bạn thích nghe nhạc nào?
3. Who is your favorite singer?
/hu ɪz jʊər ˈfeɪvərɪt ˈsɪŋər?/
Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn