Home » Trốn tìm trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 08:05:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trốn tìm trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 30/03/2022)
           
Trốn tìm trong tiếng Hàn là 숨바꼭질, sumbakkogjil. Trốn tìm cũng gọi là chơi 5-10 là trò chơi phổ biến của trẻ em, số lượng người chơi không hạn chế (nhưng ít nhất là ba).

Trốn tìm trong tiếng Hàn là 숨바꼭질, có phiên âm là sumbakkogjil. Trò chơi trốn tìm còn có tên gọi khác là ú tim.

Tên gọi và cách chơi được truyền miệng khắp mọi nơi, từ Bắc đến Nam, từ người này cho người khác,… cứ như vậy, nó lan rộng và tồn tại đến ngày nay.

Trốn tìm trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trốn tìm:

1. 놀이꾼 /nol-ikkun/: Người chơi.

2. 눈을 가리다 /nun-eul galida/: Bịt mắt.

3. 위치 /wichi/: Vị trí.

4. 낙방하다 /nagbanghada/: Bị loại.

5. 피하다 /pihada/: Trốn.

6. 찾다 /chajda/: Tìm.

7. 연날리기 /yonnaligi/: Thả diều.

8. 씨름 /ssireum/: Đấu vật.

9. 줄다리기 /juldaligi/: Chơi kéo co.

10. 제기차기 /jegichagi/: Đá cầu.

11. 고무줄놀이 /gomujulnoli/: Nhảy dây.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến trốn tìm:

1. 숨바꼭질은 베트남의 인간 놀이 중 하나이다.

/sumbakkokjjireun beteuname ingan nori jung hanaida/.

Trốn tìm là một trong những trò chơi nhân gian của Việt Nam.

2. 그는 나무에 올라가서 가지 사이에 숨었다.

/geuneun namue ollagaseo gaji saie sum-eossda/.

Cậu ta trèo lên cây và trốn giữa các cành cây.

3. 엄마와 숨바꼭질 중인 아이는 옷장에 몸을 숨겼다.

/appawa sumbakkogjil jung-in aineun osjang-e mom-eul sumgyeossda/.

Cậu bé chơi trốn tìm với mẹ trốn trong tủ.

4. 네명의 아이들이 숨바꼭질을 하고 있다.

(nemyeong-ui aideul-i sumbakkogjil-eul hago issda)

Bọn trẻ đang chơi trò trốn tìm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - trốn tìm trong tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm