Home » Từ vựng tiếng Hàn về các dụng cụ gia đình
Today: 2024-11-21 18:02:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các dụng cụ gia đình

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Dụng cụ gia đình là tên gọi chung cho những vật dụng được trang bị và sử dụng để phục vụ cho các tiện nghi, tiện ích nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày đối với mọi gia đình.

Dụng cụ gia đình trong tiếng Hàn là 가전제품 (gajeonjepum) bao gồm tất cả những vật dụng thân thuộc và gần gũi như quạt máy, lò sưởi, bàn, ghế... đều dùng để phục vụ cho mục đích và nhu cầu sử dụng của các thành viên trong gia đình.

Từ vựng tiếng Hàn về các dụng cụ gia đìnhMột số từ vựng tiếng Hàn về các dụng cụ gia đình:

1. 가위 (gawi): Cây kéo.

2. 거울 (geoul): Cái gương.

3. 빗 (bis): Cây lược.

4. 텔레비전 (tellebijeon): Tivi.

5. 책상 (chaegsang): Bàn học.

6. 냉장고 (naengjang-go): Tủ lạnh.

7. 책장 (chaegjang): Tủ sách.

8. 옷장 (osjang): Tủ quần áo.

9. 세탁기 (setaggi): Máy giặt.

10. 청소기 (cheongsogi): Máy hút bụi.

11. 컴퓨터 (keompyuteo): Máy vi tính.

12. 제습기 (jeseubgi): Máy hút ẩm.

13. 망치 (mangchi): Cái búa.

14. 쓰레기통 (sseulegitong): Thùng đựng rác.

15. 쓰레받기 (sseulebadgi): Đồ hốt rác.

16. 정수기 (jeongsugi): Bình lọc nước.

17. 물뿌리개 (mulppuligae): Bình tưới cây.

18. 성풍기 (seongpung-gi): Quạt máy.

19. 소화기 (sohwagi): Bình chữa cháy.

20. 재떨이 (jaetteol-i): Gạt tàn thuốc.

21. 소파 (sopa): Ghế sofa.

22. 벽난로 (byeognanlo): Lò sưởi.

23. 회중 전등 (hoejung jeondeung): Đèn pin.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về các dụng cụ gia đình.

Bạn có thể quan tâm