Home » Từ vựng tiếng Trung về cơm
Today: 2024-07-01 09:39:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về cơm

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Cơm trong tiếng trung là 饭 (fàn). Cơm là một loại thức ăn được làm ra từ gạo bằng cách đem nấu với một lượng vừa đủ nước để nấu chín và không thể thiếu trong mỗi bữa ăn hàng ngày.

Cơm trong tiếng trung là 饭 (fàn). Là món lương thực chính của người Việt Nam trong bữa chính cũng như các nước ở châu á, hạt cơm có màu trắng, khi chín hạt nở đều, dẻo, khô ăn kèm thức ăn, được nấu bằng gạo tẻ vo sạch, đun sôi cho cạn nước, hạt gạo sẽ nở và để lửa nhỏ cho đến khi chín. 

Một số từ vựng tiếng Trung về cơm:

1. 碎米饭 (suì mǐ fàn): Cơm tấm.

2. 米饭 (mǐ fàn): Cơm trắng.

3. 竹筒饭 (zhú tǒng fàn): Cơm lam.Từ vựng tiếng Trung về cơm

4. 咸鱼炒饭 (xiányú chǎofàn): Cơm chiên cá mặn.

5.. 什锦炒饭 (shí jǐn chǎo fàn): Cơm chiên thập cẩm.

6. 炒饭 (chǎo fàn): Cơm rang.

7. 扬州炒饭 (yáng zhōu chǎo fàn): Cơm chiên dương châu.

8. 蛋炒饭 (dàn chǎo fàn): Cơm chiên trứng.

9. 鸡饭 (jī fàn): Cơm gà.

10. 炒牛肉饭 (chǎo niú ròu fàn): Cơm bò xào.

11.茄汁油豆腐塞肉饭 (qié zhī yóu dòu fu sāi ròu fàn): Cơm thịt đậu sốt cà chua.

12.锅巴 (guō bā): Cơm cháy.

Một số mẫu câu tiếng Trung về cơm:

1. 这些鱼菜,一定要配饭吃才好吃.

(zhè xiē yú cài, yī dìng yào pèi fàn chī cái hào chī).

Món cá này phải ăn với cơm mới ngon.

2. 来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两个什锦炒饭,一个碗汤.

(lái yī gè xiāng bō gū lū ròu, yī gè chǎo qīng cài, yī gè zhá jī, yī gè qīng zhēng yú, liǎng gè shí jǐn chǎo fàn, yī gè wǎn tāng).

Cho tôi một thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một gà rán, một cá hấp, hai cơm chiên dương châu, một bát canh.

3. 在房间的中央有一个地炉,在那里就可以进行炊饭煮菜.

(Zài fáng jiān de zhōng yāng yǒu yī gè de lú, zài nà lǐ jiù kě yǐ jìn xíng chuī fàn zhǔ cài).

Có một lò sưởi ở giữa phòng, nơi  bạn có thể nấu cơm.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về cơm.

Bạn có thể quan tâm