Home » Từ vựng tiếng Nhật về đồ ăn
Today: 2024-11-23 09:57:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về đồ ăn

(Ngày đăng: 10/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về đồ ăn-食べ物/たべもの/tabemono là sản phẩm mà con người có thể ăn được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.

Từ vựng tiếng Nhật về đồ ăn-食べ物/たべもの/tabemono là năng lượng cần cho hoạt động sống của cơ thể.

Từ vựng tiếng Nhật về đồ ăn:

お八   おやつ       đồ ăn vặt

ファストフード   thức ăn nhanh

フライドポテト   khoai tây chiên

ソーセージ           xúc xích

ソーセージ/ウインナー    dồi

サラミ/ガルパス      lạp xưởng

惣菜      そうざい    thức ăn được chế biến sẵn

テイクアウト食品   テイクアウトしょくひん  thức ăn mang đi đã làm sẵn

家庭の食事    かていのしょくじ   bửa cơm nhà

自然食品    しぜんしょくひん      thực phẩm hữu cơ

肉      にく       thịt

魚      さかな   cá

野菜   やさい   rau

フルーツ          quả

果物    くだもの  trái cây

伝統的な食べ物   でんとうてきなたべもの    món ăn truyền thống

インターナショナルフード    món ăn quốc tế

ベジタリアン料理      ベジタリアンりょうり  thức ăn chay

特産品     とくさんひん   đặc sản

前菜     ぜんさい   món khai vị

メインディッシュ   món chính

デザート  món tráng miệng

豚肉   ぶたにく   thịt lợn

牛肉    ぎゅうにく  thịt bò

鶏肉   とりにく       thịt gà

スモークポーク       thịt xông khói

パスタ     mỳ ống

スープ     canh

お粥   おかゆ  cháo

混合野菜   こんごうやさい  rau trộn

チーズ   phô mai

パン       bánh mì

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về đồ ăn.

Bạn có thể quan tâm