Home » Các loài chim trong tiếng Nhật
Today: 2024-06-26 12:45:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loài chim trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Các loài chim trong tiếng Nhật 鳥の種類 (Tori no shurui) là những chú chim với các màu lông sặc sỡ bay lượn trên bầu trời và cất tiếng hót líu lo mê hoặc lòng người.

Các loài chim trong tiếng Nhật 鳥の種類 (Tori no shurui) là những chú chim với các màu lông sặc sỡ bay lượn trên bầu trời và cất tiếng hót líu lo mê hoặc lòng người là biểu tượng của bầu trời nhưng cũng có những loài chim nắm quyền làm chủ bầu trời. thống trị những muôn loài khác dưới mặt đất là vị vua của bầu trời.

Các loài chim trong tiếng NhậtMột số từ vựng về các loài chim trong tiếng Nhật:

スズメ (Suzume): Chim sẻ.

鷲 (Washi): Chim đại bàng.

ペンギン (Pengin): Chim cánh cụt.

アルバトロス (Arubatorosu): Chim hải âu.

カモメ (Kamome): Chim mòng biển.

コンゴウインコ (Kongōinko): Vẹt đuôi dài.

鳩 (Hato): Chim bồ câu.

フクロウ (Fukurō): Chim cú mèo.

ダチョウ (Dachō): Chim đà điểu.

カラス (Karasu): Quạ đen.

フェニックス (Fenikkusu): Chim phượng hoàng.

クジャク (Kujaku): Con công.

ツバメ (Tsubame): Chim én.

ドーナツ鳥 (Dōnatsu tori): Chim vành khuyên.

タンチョウ (Tanchō): Chim sếu đầu đỏ.

チキン (Chikin): Con gà.

ガチョウ (Gachō): Con ngỗng.

マガモ (Magano): Con vịt trời.

ペリカン (Perikan): Chim bồ nông.

大釜 (Ōkama): Cái vạt.

Một số ví dụ về các loài chim trong tiếng Nhật:

1.スズメは世界で最も一般的な鳥です.

(Suzume wa sekai de mottomo ippantekina toridesu.)

Chim sẻ là loài chim phổ biến nhất trên thế giới .

3.タンチョウはレッドリストに載っている鳥であり、保存と維持が必要です.

(Tanchō wa reddo risuto ni notte iru torideari, hozon to iji ga hitsuyōdesu.)

Sếu đầu đỏ là loài chim nằm trong danh sách đỏ và cần được bảo tồn duy trì nòi giống.

2.ダチョウはアフリカとオーストラリアで一般的な鳥です.

(Dachō wa Afurika to ōsutoraria de ippantekina toridesu.)

Đà điểu là loài chim phổ biến ở Châu Phi và Châu Úc.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Các loài chim trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm