| Yêu và sống
Thám tử trong tiếng Trung là gì
Thám tử trong tiếng Trung là 侦探 /zhēntàn/, là người chuyên thực hiện hoạt động điều tra, xác minh các vụ án một cách độc lập theo yêu cầu, là một nghề được pháp luật công nhận ở nhiều nước.
Một số từ vựng liên quan đến thám tử trong tiếng Trung:
刑事案件 /xíngshì ànjiàn/: Vụ án hình sự
民事案件 /mínshì ànjiàn/: Vụ án dân sự
调查 /diàochá/: Điều tra
案情 /ànqíng/: Tình tiết vụ án
探查机密 /tànchá jīmì/: Thăm dò cơ mật
歇洛克·福尔摩斯 /Xiēluòkè·Fú'ěrmósī/: Thám tử Sherlock Holmes
证据 /zhèngjù/: Chứng cứ
物证 /wùzhèng/: Vật chứng
判断 /pànduàn/: Phán đoán
看穿真相 /kànchuān zhēnxiàng/: Nhìn thấu chân tướng
破案 /pò'àn/: Phá án
探案 /tàn àn/: Thăm dò vụ án
Một số ví dụ về thám tử trong tiếng Trung:
1. 侦探帮助警方破案。
/zhēntàn bāngzhù jǐngfāng pò'àn/.
Thám tử giúp cảnh sát phá án.
2. 侦探要有敏锐的观察力,正确的判断力以及丰富得想象力。
/zhēntàn yào yǒu mǐnruì de guānchá lì, zhèngquè de pànduàn lì yǐjí fēngfù dé xiǎngxiàng lì/.
Thámtử phải có khả năng quan sát nhạy bén, phán đoán chính xác và trí tưởng tượng phong phú.
3. 这个名侦探凭着一点蛛丝马迹,就找出凶手,令人佩服。
/zhège míng zhēntàn píngzhe yīdiǎn zhūsīmǎjì, jiù zhǎo chū xiōngshǒu, lìng rén pèifú/.
Vị thámtử nổi tiếng này đã tìm ra được kẻ sát nhân chỉ với một vài manh mối, thật làm người ta khâm phục.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Thám tử trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn