Home » Thám tử trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:44:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thám tử trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/10/2023)
           
Thám tử trong tiếng Trung là 侦探 /zhēntàn/, là người chuyên điều tra các vụ án, có thể là một thành viên của lực lượng cảnh sát hoặc là một người hoạt động độc lập hay còn gọi là thám tử tư.

Thám tử trong tiếng Trung là 侦探 /zhēntàn/, là người chuyên thực hiện hoạt động điều tra, xác minh các vụ án một cách độc lập theo yêu cầu, là một nghề được pháp luật công nhận ở nhiều nước.

Một số từ vựng liên quan đến thám tử trong tiếng Trung:

刑事案件 /xíngshì ànjiàn/: Vụ án hình sự

民事案件 /mínshì ànjiàn/: Vụ án dân sự

调查 /diàochá/: Điều tra

案情 /ànqíng/: Tình tiết vụ án

探查机密 /tànchá jīmì/: Thăm dò cơ mật

歇洛克·福尔摩斯 /Xiēluòkè·Fú'ěrmósī/: Thám tử Sherlock Holmes

证据 /zhèngjù/: Chứng cứ

物证 /wùzhèng/: Vật chứng

判断 /pànduàn/: Phán đoán

看穿真相 /kànchuān zhēnxiàng/: Nhìn thấu chân tướng

破案 /pò'àn/: Phá án

探案 /tàn àn/: Thăm dò vụ án

Một số ví dụ về thám tử trong tiếng Trung:

1. 侦探帮助警方破案。

/zhēntàn bāngzhù jǐngfāng pò'àn/.

Thám tử giúp cảnh sát phá án.

2. 侦探要有敏锐的观察力,正确的判断力以及丰富得想象力。

/zhēntàn yào yǒu mǐnruì de guānchá lì, zhèngquè de pànduàn lì yǐjí fēngfù dé xiǎngxiàng lì/.

Thámtử phải có khả năng quan sát nhạy bén, phán đoán chính xác và trí tưởng tượng phong phú.

3. 这个名侦探凭着一点蛛丝马迹,就找出凶手,令人佩服。

/zhège míng zhēntàn píngzhe yīdiǎn zhūsīmǎjì, jiù zhǎo chū xiōngshǒu, lìng rén pèifú/.

Vị thámtử nổi tiếng này đã tìm ra được kẻ sát nhân chỉ với một vài manh mối, thật làm người ta khâm phục.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Thám tử trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm