Home » Động vật ăn thịt tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 15:58:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động vật ăn thịt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/06/2022)
           
Động vật ăn thịt tiếng Trung là 动肉食动物 /Dòng ròushí dòngwù/. Là sinh vật sống dựa chủ yếu vào việc ăn thịt mô các loài động vật khác, dù thông qua việc săn mồi hay nhặt mồi.

Động vật ăn thịt tiếng Trung là 动肉食动物 /Dòng ròushí dòngwù/. Là sinh vật sống dựa chủ yếu vào việc ăn thịt mô các loài động vật khác, dù thông qua việc săn mồi hay nhặt mồi.

Những động vật phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn thịt tươi được gọi là động vật ăn thịt bắt buộc (hay động vật ăn thịt toàn phần), trong khi những động vật ăn cả những thức ăn phi động vật được gọi là động vật ăn thịt tùy ý (hay còn gọi là động vật ăn thịt cơ hội hay động vật ăn thịt bán phần).

Một số từ vựng tiếng Trung về động vật ăn thịt:

豹 /Bào/: Báo.

云豹 /Yún bào/: Báo gấm.

金钱豹 /Jīn qián bào/: Báo hoa mai.

印度野牛 /Yìndù yěniú/: Bò tót.

动肉食动物 /Dòng ròushí dòngwù/: Động vật ăn thịt.

狐狸 /Húlí/: Cáo.

小灵猫 /Xiǎo líng māo/: Cầy hương.

臭鼬 /Chòu yòu/: Chồn hôi.Động vật ăn thịt tiếng Trung là gì

熊猫 /Xióng māo/: Gấu chó.

河马 /Hémǎ/: Hà mã.

鬣狗 /Liègǒu/: Linh cẩu.

野猪 /Yězhū/: Lợn rừng.

獾 /Huān/: Lửng.

狮子 /Shīzi/: Sư tử.

犀牛 /Xīniú/: Tê giác.

美洲虎 /Měizhōu hǔ/: Báo đốm.

豹狮子 /Bào shīzi/: Báo sư tử.

猎豹 /Lièbào/: Báo săn.

灰狼 /Huī láng/: Sói xám.

土狼 /Tǔ láng/: Sói đồng cỏ.

丁戈 /Dīng gē/: Chó Dingo.

鳄鱼 /Èyú/: Cá sấu.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - động vật ăn thịt tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm