Home » Giá sách trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 22:25:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giá sách trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/09/2023)
           
Giá sách trong tiếng Trung là 书架 /shūjià/, là một vật dụng nội thất dùng để lưu trữ sách hoặc các đồ trang trí thường được đặt trong thư viện hoặc phòng khách.

Giá sách trong tiếng Trung 书架 /shūjià/, là vật dụng dùng để lưu trữ sách và các đồ trang trí thường được làm bằng gỗ, nhựa hoặc sắt có nhiều kiểu dáng khác nhau để phù hợp với địa điểm đặt. 

Một số từ vựng về giá sách trong tiếng Trung:

书 /shū/: Sách

图书馆 /túshū guǎn/: Thư viện

本子 /běnzi/: Vở

书房 /shūfáng/: Phòng sách

小说 /xiǎoshuō/: Tiểu thuyết

架 /jià/: Cái giá

花瓶 /huāpíng/: Bình hoa

词典 /cídiǎn/: Từ điển

毛笔 /máobǐ/: Viết lông

雕像 /diāoxiàng/: Tượng

照片 /zhàopiàn/: Bức ảnh

Một số ví dụ về giá sách trong tiếng Trung:

1. 我爸爸把所有的小说放在书架上了。

/Wǒ bàba bǎ suǒyǒu de xiǎoshuō fàng zài shūjià shàngle/.

Bố tôi đem hết những cuốn tiểu thuyết đặt lên giá sách rồi.

2. 昨天他刚买一个新的书架。

/Zuótiān tā gāng mǎi yīgè xīn de shūjià/.

Hôm qua anh ấy đã mua một cái giá sách mới.

3. 书架上摆放着我们全家的照片。

/Shūjià shàng bǎi fàngzhe wǒmen quánjiā de zhàopiàn/.

Trên giá sách đều là những bức hình của gia đình chúng tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Giá sách trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm