| Yêu và sống
Sông trong tiếng Trung là gì
Sông trong tiếng Trung là 河 /hé/, là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa, được các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan nuôi dưỡng.
Một số từ vựng về sông trong tiếng Trung:
1. 糊 /hú/: Hồ.
2. 下游 /xiàyóu/: Hạ lưu.
3. 上游 /shàngyóu/: Thượng lưu.
4. 中游 /zhōngyóu/: Trung lưu.
5. 流量 /liúliàng/: Lưu lượng sông.
6. 流向 /liúxiàng/: Hướng chảy.
7. 流速 /liúsù/: Tốc độ dòng chảy.
8. 河口 /hékǒu/: Cửa sông.
9. 河肥 /hé féi/: Phù sa.
10. 河岸 /hé'àn/: Bờ sông.
11. 封河 /fēnghé/: Sông băng.
12. 河底 /hédǐ/: Đáy sông.
13. 河鱼 /héyú/: Cá sông.
14. 河工 /hégōng/: Công trình trị thủy.
15. 河伯 /hébó/: Hà Bá, thần sông.
Một số mẫu câu liên quan đến sông trong tiếng Trung:
1. 我可以整天坐在这里看那条河。
/Wǒ kěyǐ zhěng tiān zuò zài zhèlǐ kàn nà tiáo hé./
Tôi có thể ngồi đây và ngắm dòng sông đó cả ngày.
2. 这条河被人格化,成为一位女神。
/Zhè tiáo hé bèi réngéhuà, chéngwéi yī wèi nǚshén./
Dòng sông được nhân cách hóa như một nữ thần.
3. 这条河就在这里流入大海。
/Zhè tiáo hé jiù zài zhèlǐ liúrù dàhǎi./
Con sông này sẽ chảy ra biển tại đây.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - sông trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn