Home » Sông trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:50:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sông trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Sông trong tiếng Trung là 河 /hé/, là một dòng nước chảy thường xuyên và có tính ổn định, hầu hết các dòng sông sẽ đổ ra biển lớn, nơi tiếp giáp với biển được gọi là cửa sông.

Sông trong tiếng Trung là 河 /hé/, là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa, được các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan nuôi dưỡng.

Một số từ vựng về sông trong tiếng Trung:

1. 糊 /hú/: Hồ.

2. 下游 /xiàyóu/: Hạ lưu.

3. 上游 /shàngyóu/: Thượng lưu.

4. 中游 /zhōngyóu/: Trung lưu.

5. 流量 /liúliàng/: Lưu lượng sông.Sông trong tiếng Trung là gì

6. 流向 /liúxiàng/: Hướng chảy.

7. 流速 /liúsù/: Tốc độ dòng chảy.

8. 河口 /hékǒu/: Cửa sông.

9. 河肥 /hé féi/: Phù sa.

10. 河岸 /hé'àn/: Bờ sông.

11. 封河 /fēnghé/: Sông băng.

12. 河底 /hédǐ/: Đáy sông.

13. 河鱼 /héyú/: Cá sông.

14. 河工 /hégōng/: Công trình trị thủy.

15. 河伯 /hébó/: Hà Bá, thần sông.

Một số mẫu câu liên quan đến sông trong tiếng Trung:

1.  我可以整天坐在这里看那条河。

/Wǒ kěyǐ zhěng tiān zuò zài zhèlǐ kàn nà tiáo hé./

Tôi có thể ngồi đây và ngắm dòng sông đó cả ngày.

2. 这条河被人格化,成为一位女神。

/Zhè tiáo hé bèi réngéhuà, chéngwéi yī wèi nǚshén./

Dòng sông được nhân cách hóa như một nữ thần.

3. 这条河就在这里流入大海。

/Zhè tiáo hé jiù zài zhèlǐ liúrù dàhǎi./

Con sông này sẽ chảy ra biển tại đây.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - sông trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm