Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics
Today: 2024-11-24 11:35:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics

(Ngày đăng: 07/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics-ロジスティック chuyên cung cấp, vận chuyển hàng hóa tối ưu nhất từ nơi sản xuất đến tay người tiêu dùng.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics-ロジスティック công việc là lên kế hoạch, kiểm soát sự di chuyển của hàng hóa hay thông tin nguyên liệu từ điểm xuất phát đến điểm tiêu thụ.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics:

ロジスティック Logistic

物流【ぶつりゅう】Phân phối

高度化【こうどか】Nâng cấp hoá

調達【ちょうたつ】Cung ứng

生産【せいさん】Sản xuất

販売【はんばい】Buôn bán

回収【かいしゅう】Thu hồi​​​​​​​

統合【とうごう】Tổng hợp, tổng thể​​​​​​​

需要【じゅよう】Cầu​​​​​​​

供給【きょうきゅう】Cung​​​​​​​

顧客【こきゃく】Khách hàng​​​​​​​

需要者【じゅようしゃ】Khách hàng​​​​​​​

供給者【きょうきゅうしゃ】Người cung cấp​​​​​​​

環境保全【かんきょうほぜん】Giữ gìn môi trường​​​​​​​

物資【ぶっし】Vật phẩm​​​​​​​

移動【いどう】Sự di chuyển​​​​​​​

過程【かてい】Quá trình

輸送【ゆそう】Vận chuyển​​​​​​​

保管【ほかん】Bảo quản​​​​​​​

荷役【にやく】Dỡ hàng​​​​​​​

包装【ほうそう】Bao bì, đóng gói​​​​​​​

在庫【ざいこ】Tồn kho​​​​​​​

損失【そんしつ】Tổn thất​​​​​​​

不良在庫【ふりょうざいこ】Tồn kho lỗi​​​​​​​

最低限【さいていげん】Giới hạn tối thiếu​​​​​​​

削減【さくげん】Sự cắt giảm​​​​​​​

コスト  Giá cả​​​​​​​

仮【かり】Giả định, tạm​​​​​​​

余剰在庫【よじょうざいこ】Tồn kho dư thừa​​​​​​​

防ぐ【ふせぐ】Đề phòng​​​​​​​

在庫管理【ざいこかんり】Quản lý tồn kho​​​​​​​

原材料【げんざいりょう】Nguyên vật liệu​​​​​​​

仕入【しいれ】Mua vào

商品【しょうひん】Hàng hóa​​​​​​​

届く【とどく】Đến​​​​​​​

流れ【ながれ】Luồng, quy trình​​​​​​​

仕掛品【しかけひん】Hàng dở dang​​​​​​​

完成品【かんせいひん】Thành phẩm​​​​​​​

効率的【こうりつてき】Có hiệu quả

予測【よそく】Dự đoán​​​​​​​

受注【じゅちゅう】Nhận đặt hàng

発注【はっちゅう】Đặt hàng

工場【こうじょう】Nhà máy​​​​​​​

倉庫【そうこ】Kho​​​​​​​

返品【へんぴん】Hàng trả lại​​​​​​​

廃棄物【はいきぶつ】Những thứ thải bỏ​​​​​​​

出荷【しゅっか】Xuất hàng​​​​​​​

流通加工【りゅうつうかこう】Xử lý phân phối​​​​​​​

運営【うんえい】Việc quản lý​​​​​​​

一括【いっかつ】Hàng loạt

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics.

Bạn có thể quan tâm