| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics-ロジスティック công việc là lên kế hoạch, kiểm soát sự di chuyển của hàng hóa hay thông tin nguyên liệu từ điểm xuất phát đến điểm tiêu thụ.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics:
ロジスティック Logistic
物流【ぶつりゅう】Phân phối
高度化【こうどか】Nâng cấp hoá
調達【ちょうたつ】Cung ứng
生産【せいさん】Sản xuất
販売【はんばい】Buôn bán
回収【かいしゅう】Thu hồi
統合【とうごう】Tổng hợp, tổng thể
需要【じゅよう】Cầu
供給【きょうきゅう】Cung
顧客【こきゃく】Khách hàng
需要者【じゅようしゃ】Khách hàng
供給者【きょうきゅうしゃ】Người cung cấp
環境保全【かんきょうほぜん】Giữ gìn môi trường
物資【ぶっし】Vật phẩm
移動【いどう】Sự di chuyển
過程【かてい】Quá trình
輸送【ゆそう】Vận chuyển
保管【ほかん】Bảo quản
荷役【にやく】Dỡ hàng
包装【ほうそう】Bao bì, đóng gói
在庫【ざいこ】Tồn kho
損失【そんしつ】Tổn thất
不良在庫【ふりょうざいこ】Tồn kho lỗi
最低限【さいていげん】Giới hạn tối thiếu
削減【さくげん】Sự cắt giảm
コスト Giá cả
仮【かり】Giả định, tạm
余剰在庫【よじょうざいこ】Tồn kho dư thừa
防ぐ【ふせぐ】Đề phòng
在庫管理【ざいこかんり】Quản lý tồn kho
原材料【げんざいりょう】Nguyên vật liệu
仕入【しいれ】Mua vào
商品【しょうひん】Hàng hóa
届く【とどく】Đến
流れ【ながれ】Luồng, quy trình
仕掛品【しかけひん】Hàng dở dang
完成品【かんせいひん】Thành phẩm
効率的【こうりつてき】Có hiệu quả
予測【よそく】Dự đoán
受注【じゅちゅう】Nhận đặt hàng
発注【はっちゅう】Đặt hàng
工場【こうじょう】Nhà máy
倉庫【そうこ】Kho
返品【へんぴん】Hàng trả lại
廃棄物【はいきぶつ】Những thứ thải bỏ
出荷【しゅっか】Xuất hàng
流通加工【りゅうつうかこう】Xử lý phân phối
運営【うんえい】Việc quản lý
一括【いっかつ】Hàng loạt
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn